Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/9
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (30/9) biến động trái chiều so với phiên hôm qua. Khảo sát cho thấy, 4 ngân hàng ghi nhận có tỷ giá tăng và 4 ngân hàng có tỷ giá giảm.
Mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào là 160,93 VND/JPY và thấp nhất ở chiều bán ra là 164,92 VND/JPY, đều được ghi nhận tại ngân hàng Agribank trong phiên giao dịch sáng nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,65 |
160,26 |
167,94 |
0,09 |
0,10 |
0,10 |
Agribank |
160,93 |
161,58 |
164,92 |
-0,49 |
-0,49 |
-0,49 |
VietinBank |
159,95 |
159,95 |
167,9 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,13 |
BIDV |
160,08 |
161,05 |
168,39 |
0,17 |
0,17 |
0,21 |
Techcombank |
156,41 |
159,57 |
168,69 |
-0,33 |
-0,33 |
-0,34 |
NCB |
159,24 |
160,44 |
166,92 |
0,10 |
0,10 |
0,01 |
Eximbank |
160,74 |
161,22 |
165,28 |
0,04 |
0,04 |
0,05 |
Sacombank |
160,58 |
161,08 |
167,18 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,21 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tăng trong khoảng 64 - 154 đồng ở chiều mua vào. Tại chiều bán ra, tỷ giá tăng từ 65 đồng đến 154 đồng so với phiên dịch hôm qua.
Sacombank là ngân hàng đang có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào - 15.489 VND/AUD. Song song đó, Eximbank là ngân hàng đang có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 15.875 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.261 |
15.415 |
15.911 |
147 |
149 |
154 |
Agribank |
15.370 |
15.432 |
15.906 |
64 |
65 |
66 |
VietinBank |
15.452 |
15.552 |
16.002 |
151 |
151 |
151 |
BIDV |
15.377 |
15.470 |
15.902 |
149 |
150 |
154 |
Techcombank |
15.182 |
15.446 |
16.065 |
147 |
148 |
145 |
NCB |
15.325 |
15.325 |
16.034 |
151 |
51 |
145 |
Eximbank |
15.409 |
15.455 |
15.875 |
150 |
150 |
154 |
Sacombank |
15.489 |
15.539 |
15.948 |
154 |
154 |
142 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng đều tăng trên mức 100 đồng. Riêng tỷ giá mua vào tại ngân hàng Techcombank tăng 99 đồng trong phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá mua bảng Anh cao nhất và tỷ giá bán ra thấp nhất đều ghi nhận tại ngân hàng Sacombank, tương đương với mức 29.545 VND/GBP và 30.059 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.987 |
29.280 |
30.221 |
133 |
138 |
138 |
Agribank |
29.250 |
29.427 |
30.086 |
128 |
129 |
131 |
VietinBank |
29.388 |
29.438 |
30.398 |
122 |
122 |
122 |
BIDV |
29.167 |
29.343 |
30.236 |
156 |
157 |
160 |
Techcombank |
28.978 |
29.348 |
30.273 |
99 |
100 |
100 |
NCB |
29.323 |
29.443 |
30.248 |
144 |
144 |
130 |
Eximbank |
29.287 |
29.375 |
30.114 |
120 |
120 |
123 |
Sacombank |
29.545 |
29.595 |
30.059 |
116 |
116 |
108 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đều tăng trong khi tỷ giá bán ra tại ngân hàng Techcombank ổn định. Hiện, tỷ giá được điều chỉnh tăng trong khoảng 0,03 - 0,08 tại hai chiều giao dịch.
Ngân hàng VietinBank hiện đang niêm yết tỷ giá mua cao nhất - 16,27 VND/KRW. Mặt khác, ngân hàng Agribank đang có tỷ giá bán thấp nhất - 18,88 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,64 |
17,37 |
19,05 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
Agribank |
- |
17,31 |
18,88 |
- |
0,03 |
0,03 |
VietinBank |
16,27 |
17,07 |
19,87 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
BIDV |
16,04 |
- |
19,05 |
0,08 |
- |
0,08 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,27 |
16,27 |
20,18 |
0,08 |
0,08 |
0,05 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 4 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.271 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.397 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.271 |
3.304 |
3.411 |
4 |
4 |
4 |
VietinBank |
- |
3.300 |
3.410 |
- |
-2 |
-2 |
BIDV |
- |
3.307 |
3.397 |
- |
5 |
6 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.279 |
3.405 |
- |
3 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.190 VND/USD và 24.560 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.090,46 VND/EUR và 26.467,92 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.400,99 VND/SGD và 18.141,82 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.607,22 VND/CAD và 18.356,83 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 588,34 VND/THB và 678,79 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.