Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (30/9) giảm 0,01 - 1,44 tại chiều mua vào và ,01 - 0,56 đồng tại chiều bán ra. Riêng VietinBank điều chỉnh tăng tỷ giá ở chiều bán ra.
Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá mua vào đạt mức 160,48 VND/JPY - cao nhất và tỷ giá bán ra đạt mức 164,44 VND/JPY - thấp nhất vào hôm nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,64 |
160,24 |
167,93 |
-0,01 |
-0,02 |
-0,01 |
Agribank |
160,48 |
161,12 |
164,44 |
-0,45 |
-0,46 |
-0,48 |
VietinBank |
158,51 |
158,66 |
168,21 |
-1,44 |
-1,29 |
0,31 |
BIDV |
159,86 |
160,82 |
168,14 |
-0,22 |
-0,23 |
-0,25 |
Techcombank |
155,90 |
159,06 |
168,29 |
-0,51 |
-0,51 |
-0,40 |
NCB |
158,51 |
159,71 |
166,36 |
-0,73 |
-0,73 |
-0,56 |
Eximbank |
160,58 |
161,06 |
165,12 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,16 |
Sacombank |
160,44 |
160,94 |
167,04 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,14 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng tại nhiều ngân hàng trong phiên giao dịch sáng nay trong một vài ngân hàng điều chỉnh. Nhất là tại ngân hàng VietinBank, tỷ giá mua vào giảm mạnh trên mức 100 đồng.
Tỷ giá hiện đang ở mức cao nhất tại chiều mua vào là 15.579 VND/AUD - ngân hàng Sacombank. Ngoài ra, tỷ giá đang ở mức thấp nhất tại chiều bán ra là 15.940 VND/AUD - ngân hàng VietinBank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.333 |
15.488 |
15.986 |
72 |
73 |
75 |
Agribank |
15.412 |
15.474 |
15.949 |
42 |
42 |
43 |
VietinBank |
15.320 |
15.340 |
15.940 |
-132 |
-212 |
-62 |
BIDV |
15.414 |
15.507 |
15.951 |
37 |
37 |
49 |
Techcombank |
15.110 |
15.373 |
16.001 |
-72 |
-73 |
-64 |
NCB |
15.279 |
15.379 |
16.003 |
-46 |
54 |
-31 |
Eximbank |
15.500 |
15.547 |
15.971 |
91 |
92 |
96 |
Sacombank |
15.579 |
15.629 |
16.040 |
90 |
90 |
92 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm tại 6 ngân hàng và tăng tại 2 ngân hàng. Hiện tại, tỷ giá giảm mạnh được ghi nhận tại ba ngân hàng gồm VietinBank, Techcombank và NCB.
Ngân hàng Sacombank ấn định mức tỷ giá mua vào là 29.570 VND/GBP (cao nhất). Mặt khác, ngân hàng Agribank niêm yết mức tỷ giá bán ra là 30.057 VND/GBP (thấp nhất).
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.963 |
29.256 |
30.196 |
-24 |
-24 |
-25 |
Agribank |
29.222 |
29.398 |
30.057 |
-28 |
-29 |
-29 |
VietinBank |
29.091 |
29.101 |
30.271 |
-297 |
-337 |
-127 |
BIDV |
29.094 |
29.270 |
30.162 |
-73 |
-73 |
-74 |
Techcombank |
28.852 |
29.221 |
30.168 |
-126 |
-127 |
-105 |
NCB |
29.179 |
29.299 |
30.135 |
-144 |
-144 |
-113 |
Eximbank |
29.305 |
29.393 |
30.134 |
18 |
18 |
20 |
Sacombank |
29.570 |
29.620 |
30.092 |
25 |
25 |
33 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận xu hướng giảm chiếm đa số ngân hàng khảo sát. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt giảm đồng loạt tại các chiều giao dịch mua, bán.
Mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào là 16 VND/KRW được ghi nhận tại ngân hàng BIDV. Song song đó, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là 18,85 VND/KRW, tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,63 |
17,37 |
19,04 |
-0,01 |
0 |
-0,01 |
Agribank |
- |
17,37 |
18,85 |
- |
0,06 |
-0,03 |
VietinBank |
15,77 |
15,97 |
19,77 |
-0,50 |
-1,10 |
-0,10 |
BIDV |
16 |
- |
19,03 |
-0,04 |
0 |
-0,02 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,13 |
16,13 |
20,08 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,10 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 13 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.258 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.379 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.258 |
3.291 |
3.397 |
-13 |
-13 |
-14 |
VietinBank |
- |
3.259 |
3.399 |
- |
-41 |
-11 |
BIDV |
- |
3.290 |
3.379 |
- |
-17 |
-18 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.268 |
3.394 |
- |
-11 |
-11 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.090 VND/USD và 24.460 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.089,27 VND/EUR và 26.466,85 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.386,87 VND/SGD và 18.127.21 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.609,33 VND/CAD và 18.359,15 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 588,34 VND/THB và 678,79 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.