Bước sang tháng mới, biểu lãi suất dành cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) tiếp tục tăng tại nhiều kỳ hạn. Hiện, biểu lãi suất ngân hàng SeABank đang được huy động trong khoảng 2,7 - 5%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, lãi cuối kỳ. So với tháng trước, các kỳ hạn 6 - 36 tháng đều ghi nhận mức tăng 0,4 điểm %.
Theo đó, lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 - 5 tháng tiếp tục giữ nguyên trong lần phát hành mới nhất. Trong đó, 2,7%/năm là mức lãi suất dành cho các kỳ hạn 1 - 2 tháng, còn 2,9%/năm là lãi suất dành cho các kỳ hạn 3 - 5 tháng.
Các khoản tiền gửi kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng được SeABank huy động lãi suất lần lượt ở mức 3,4%/năm và 3,5%/năm. Cùng lúc, 3,55%/năm là mức lãi suất huy động được áp dụng cho các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 8 tháng.
Song song đó, tiền gửi kỳ hạn 9 tháng được SeABank huy động lãi suất ở mức 3,6%/năm trong tháng này.
Tiếp đó, lãi suất tiết kiệm được niêm yết cho kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng lần lượt ở mức 3,65%/năm và 3,7%/năm.
Các kỳ hạn 12 tháng có lãi suất ngân hàng là 4,25%/năm. Bên cạnh đó, khách hàng khi gửi tiền tại kỳ hạn 15 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất là 4,8%/năm.
Đồng thời, SeABank đang huy động mức lãi suất dành cho các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 18 tháng đến 36 tháng là 5%/năm, cao nhất trong tất cả các kỳ hạn.
Khách hàng khi lựa chọn hình thức gửi tiền tiết kiệm kỳ hạn dưới 1 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất là 0,5%/năm, ổn định trong tháng này.
Kỳ hạn |
Lãi suất năm |
7 ngày |
0,5 |
14 ngày |
0,5 |
21 ngày |
0,5 |
1 tháng |
2,7 |
2 tháng |
2,7 |
3 tháng |
2,9 |
4 tháng |
2,9 |
5 tháng |
2,9 |
6 tháng |
3,4 |
7 tháng |
3,5 |
8 tháng |
3,55 |
9 tháng |
3,6 |
10 tháng |
3,65 |
11 tháng |
3,7 |
12 tháng |
4,25 |
15 tháng |
4,8 |
18 tháng |
5 |
24 tháng |
5 |
36 tháng |
5 |
Nguồn: SeABank.
Tương tự, khung lãi suất Tiết kiệm Bậc thang tại ngân hàng SeABank cũng ghi nhận mức tăng 0,2 - 0,4 điểm % tại các kỳ hạn 6 - 36 tháng trong tháng mới.
Như thường lệ, SeABank tiếp tục chia khung lãi suất Tiết kiệm Bậc thang thành 5 nhóm hạn mức cụ thể như sau:
- Từ 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng: 2,7 - 5,6%/năm.
- Từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng: 2,7 - 5,65%/năm.
- Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng: 2,7 - 5,7%/năm.
- Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng: 2,7 - 5,75%/năm.
- Từ 10 tỷ đồng trở lên: 2,7 - 5,8%/năm.
Kỳ hạn |
100tr - dưới 500 tr |
500tr - dưới 1 tỷ |
1 tỷ - dưới 5 tỷ |
5 tỷ - dưới 10 tỷ |
10 tỷ trở lên |
1 tháng |
2,7 |
2,7 |
2,7 |
2,7 |
2,7 |
2 tháng |
2,7 |
2,7 |
2,7 |
2,7 |
2,7 |
3 tháng |
2,9 |
2,9 |
2,9 |
2,9 |
2,9 |
4 tháng |
2,9 |
2,9 |
2,9 |
2,9 |
2,9 |
5 tháng |
2,9 |
2,9 |
2,9 |
2,9 |
2,9 |
6 tháng |
3,8 |
3,85 |
3,9 |
3,95 |
4 |
7 tháng |
3,88 |
3,93 |
3,98 |
4,03 |
4,08 |
8 tháng |
3,91 |
3,96 |
4,01 |
4,06 |
4,11 |
9 tháng |
3,94 |
3,99 |
4,04 |
4,09 |
4,14 |
10 tháng |
3,97 |
4,02 |
4,07 |
4,12 |
4,17 |
11 tháng |
4 |
4,05 |
4,1 |
4,15 |
4,2 |
12 tháng |
4,75 |
4,8 |
4,85 |
4,9 |
4,95 |
13 tháng |
4,95 |
5 |
5,05 |
5,1 |
5,15 |
15 tháng |
5,4 |
5,45 |
5,5 |
5,55 |
5,6 |
18 tháng |
5,6 |
5,65 |
5,7 |
5,75 |
5,8 |
24 tháng |
5,6 |
5,65 |
5,7 |
5,75 |
5,8 |
36 tháng |
5,6 |
5,65 |
5,7 |
5,75 |
5,8 |
Nguồn: SeABank.
Song song đó, khách hàng cũng có thể tham khảo thêm các hình thức gửi tiết kiệm khác của ngân hàng SeABank như tiết kiệm SeaSmart, tiết kiệm trả lãi hàng tháng, gói Vun đắp tương lai hay gói Ươm mầm ước mơ.