Theo bảng công bố giá từ Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai giá cát đang dao động trong mức 240.000 đồng/m3 đến 450.000 đồng/m3.
Giá cát xây dựng tại Đồng Nai được chia ra làm 7 loại cát:
- Cát bê tông
- Cát xây tô
- Cát san lấp
- Cát nghiền (dùng cho BTN)
- Cát nghiền (dùng cho BTXM)
- Cát bê tông (giao tại xã Thanh Sơn - Định Quán)
- Cát xây tô (giao tại xã Thanh Sơn - Định Quán)
Bảng giá dưới đây được tổng hợp từ bảng giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai tháng 1/2022 dựa trên công bố giá số 302/SXD-QLXD của Sở Xây Dựng tỉnh Đồng Nai.
Tên | Loại Cát | ||||||
Cát bê tông | Cát xây tô | Cát san lấp | Cát nghiền (dùng cho BTN) | Cát nghiền (dùng cho BTXM) | Cát bê tông (giao tại xã Thanh Sơn - Định Quán) | Cát xây tô (giao tại xã Thanh Sơn - Định Quán) | |
Biên Hoà | 430 | 380 | 230 |
|
|
|
|
Trảng Bom | 450 | 400 | 270 |
|
|
|
|
Thống Nhất | 390 | 390 | 270 |
|
|
|
|
Long Khánh |
| 390 | 270 |
|
|
|
|
Xuân Lộc | 360 | 350 | 270 |
|
|
|
|
Cẩm Mỹ |
| 390 | 250 | 350 | 450 |
|
|
Định Quán | 350 | 350 |
|
|
| 400 | 400 |
Tân Phú |
| 350 |
|
|
|
|
|
Long Thành | 400 | 400 | 240 |
|
|
|
|
Nhơn Trạch | 410 | 395 | 240 |
|
|
|
|
Vĩnh Cửu |
| 450 | 270 |
|
|
|
|
Đơn Vị Tính: nghìn đồng/m3 |
Giá công bố chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (nếu không có ghi chú nào khác) được xác định và công bố theo giá thu thập tại khu vực trung tâm của các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa theo Báo cáo giá VLXD hàng tháng, hàng quý của các huyện, thành phố Long Khánh, Tp Biên Hòa và giá niêm yết do các đơn vị sản xuất, kinh doanh cung cấp.
Thị trường 21:21 | 30/06/2022
Thị trường 15:14 | 30/06/2022
Thị trường 14:13 | 30/06/2022
Thị trường 14:36 | 01/06/2022
Thị trường 15:31 | 23/05/2022
Thị trường 10:48 | 23/05/2022
Thị trường 18:45 | 19/05/2022
Thị trường 16:07 | 19/05/2022