Khảo sát ngày 15/1, biểu lãi suất gửi tiết kiệm tại Ngân hàng MB dành cho khách hàng cá nhân vẫn không thay đổi so với cùng kỳ tháng trước. Vì vậy, lãi suất huy động sẽ nằm trong phạm vi 2,5%/năm - 6,9%/năm với kỳ hạn gửi từ 1 tháng đến 60 tháng.
Cụ thể, khách hàng tham gia gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng, lãi suất tiết kiệm được quy định ở mức lần lượt là 2,5%/năm và 2,6%/năm.
Với kỳ hạn 3 tháng và 4 tháng, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất chung 3,2%/năm; còn lãi suất 3,3%/năm áp dụng cho kỳ hạn gửi 5 tháng.
Với kỳ hạn gửi 6 tháng, lãi suất ngân hàng MB áp dụng với hình thức trả lãi trước sẽ quy định ở mức 4,3%/năm và hình thức trả lãi sau là 5,9%/năm.
Tại kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng, lãi suất đều ấn định cùng mức 4,4%/năm. Tại kỳ hạn 9 tháng, quy định lãi suất là 4,6%/năm và hai kỳ hạn 10 - 11 tháng là 4,7%/năm.
Tại kỳ hạn gửi 12 tháng, lãi suất ngân hàng áp dụng cho hình thức trả lãi trước vẫn duy trì ở mức 4,9%/năm, còn hình thức trả lãi là 6,8%/năm.
Trong khi, lãi suất Ngân hàng MBBank dành cho ba kỳ hạn 13, 15 và 18 tháng được quy định lần lượt là 5,1%/năm, 5,4%/năm và 5,5%/năm.
Tại kỳ hạn 24 tháng, lãi suất áp dụng cho hình thức trả lãi trước niêm yết ở mức 5,4%/năm và hình thức trả lãi sau là 6,9%/năm. Còn tại ba kỳ hạn 36, 48 và 60 tháng đều đồng loạt áp dụng lãi suất chung là 6,2%/năm.
Tuy nhiên, đối với kỳ hạn ngắn từ 1 tuần đến 3 tuần, Ngân hàng MB vẫn sẽ giữ nguyên lãi suất không đổi 0,2%/năm. Còn lãi suất tiền gửi không kỳ hạn là 0,1%/năm.
Kỳ hạn | Lãi suất | Ghi chú |
1 tuần | 0.2% |
|
2 tuần | 0.2% |
|
3 tuần | 0.2% |
|
1 tháng | 2.5% |
|
2 tháng | 2.6% |
|
3 tháng | 3.2% |
|
4 tháng | 3.2% |
|
5 tháng | 3.3% |
|
6 tháng | 4.25% | Lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi trước |
7 tháng | 4.4% |
|
8 tháng | 4.4% |
|
9 tháng | 4.6% |
|
10 tháng | 4.7% |
|
11 tháng | 4.7% |
|
12 tháng | 4.85% | Lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi trước |
13 tháng | 5.1% |
|
15 tháng | 5.4% |
|
18 tháng | 5.5% |
|
24 tháng | 5.4% | Lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi trước |
36 tháng | 6.2% |
|
48 tháng | 6.2% |
|
60 tháng | 6.2% |
|
Không kỳ hạn | 0.1% |
|
Nguồn: MBBank.
Kỳ hạn | Lãi trả sau (%/năm) | Điều kiện |
6 tháng | 5,9% | Các khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng trở lên |
12 tháng | 6,8% | Các khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng tới dưới 300 tỷ đồng. |
24 tháng | 6,9% | Các khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng tới dưới 300 tỷ đồng. |
Nguồn: MBBank.
Trong tháng 1, biểu lãi suất tiền gửi của khách hàng Tổ chức kinh tế ghi nhận không có sự điều chỉnh mới. Chính vì thế, lãi suất huy động tiếp tục giữ ở mức từ 2,3%/năm đến 5,6%/năm, dành cho khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng.
Tại biểu lãi suất này, ghi nhận lãi suất cao nhất hiện đang ở mức 5,6%/năm áp dụng cho khoản tiền gửi tiết kiệm ở kỳ hạn từ 24 tháng đến 60 tháng
Kỳ hạn | Lãi trả sau (% năm) VNĐ |
KKH | 0.1% |
1 tuần | 0.2% |
2 tuần | 0.2% |
3 tuần | 0.2% |
1 tháng | 2.3% |
2 tháng | 2.4% |
3 tháng | 3% |
4 tháng | 3% |
5 tháng | 3% |
6 tháng | 3.9% |
7 tháng | 4% |
8 tháng | 4% |
9 tháng | 4.3% |
10 tháng | 4.3% |
11 tháng | 4.3% |
12 tháng | 4.7% |
13 tháng | 4.7% |
18 tháng | 5.4% |
24 tháng | 5.6% |
36 tháng | 5.6% |
48 tháng | 5.6% |
60 tháng | 5.6% |
Nguồn: MBBank.