Theo ghi nhận lãi suất tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) tiếp tục ổn định 4,65 - 6,8%/năm so với tháng trước, kỳ hạn 1 - 36 tháng, phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Tiền gửi kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng ghi nhận mức lãi suất là 4,65%/năm và 6 tháng với mức là 6,4%/năm. Bên cạnh đó, lãi suất ngân hàng vẫn được giữ nguyên ở mức 6,8%/năm đối với kỳ hạn 7 tháng và 14 tháng.
Lãi suất ngân hàng Nam A Bank hiện đang được ấn định tại mức 6,6%/năm trong lần phát hành mới nhất, áp dụng cho các kỳ hạn 8 - 11 tháng, 15 - 23 tháng và 25 - 35 tháng.
Tại kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng, lãi suất sẽ được hưởng cùng mức lãi suất kỳ hạn 14 tháng là 6,8%/năm. Còn tại kỳ hạn 24 tháng, mức lãi suất là 6,6%/năm (cùng lãi suất kỳ hạn 23 tháng) trong trường hợp gửi số tiền dưới 500 tỷ đồng.
Lãi suất huy động tiết kiệm thông thường kỳ hạn 13 tháng lãi cuối kỳ và kỳ hạn 24 tháng lãi cuối kỳ được dùng làm cơ sở để xác định lãi suất vay cho kỳ điều chỉnh lãi suất của Ngân hàng Nam Á (được quy định trong các Giấy nhận nợ của các khoản vay trước ngày 2/11/2020) được áp dụng như sau: Tùy thuộc vào thời gian vay của từng khoản vay đã được ký kết trên Giấy nhận nợ để áp dụng mức lãi suất cơ sở do Ngân hàng Nam Á ban hành trong từng thời kỳ.
Khách hàng có nhu cầu gửi tiền tại kỳ hạn 36 tháng với số tiền gửi dưới 500 tỷ đồng sẽ nhận được mức lãi suất tương ứng với lãi suất kỳ hạn 35 tháng là 6,6%/năm.
Song song đó, lãi suất tiền gửi hiện đang ở mức 7,5%/năm đối với khoản tiền từ 500 tỷ đồng trở lên và được phê duyệt của Tổng Giám đốc.
Các kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần và không kỳ hạn, ngân hàng triển khai với mức ổn định là 0,5%/năm trong tháng 9 này.
Cùng với đó, một vài phương thức lĩnh lãi khác được ngân hàng triển khai như sau:
- Lãi suất lĩnh lãi hàng tháng khoảng 4,61 - 6,68%/năm
- Lãi suất lĩnh lãi đầu kỳ khoảng 4,56 - 6,54%/năm
- Lãi suất lĩnh lãi hàng quý khoảng 6,06 - 6,63%/năm
- Lãi suất lĩnh lãi 6 tháng một lần khoảng 6,11 - 6,68%/năm
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ |
Lãi hàng tháng |
Lãi đầu kỳ |
Lãi hàng quý |
Lãi 6 tháng/lần |
KKH |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
1 tuần (Từ 7 - 13 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
2 tuần (Từ 14 - 20 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
3 tuần (Từ 21 - 29 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
1 tháng (Từ 30 - 59 ngày) |
4,65 |
- |
4,63 |
- |
- |
2 tháng (Từ 60 - 89 ngày) |
4,65 |
4,64 |
4,61 |
- |
- |
3 tháng (Từ 90 - 119 ngày) |
4,65 |
4,63 |
4,59 |
- |
- |
4 tháng (Từ 120 - 149 ngày) |
4,65 |
4,62 |
4,57 |
- |
- |
5 tháng (Từ 150 - 179 ngày) |
4,65 |
4,61 |
4,56 |
- |
- |
6 tháng |
6,4 |
6,31 |
6,2 |
6,34 |
- |
7 tháng |
6,8 |
6,68 |
6,54 |
- |
- |
8 tháng |
6,6 |
6,47 |
6,32 |
- |
- |
9 tháng |
6,6 |
6,45 |
6,28 |
6,49 |
- |
10 tháng |
6,6 |
6,44 |
6,25 |
- |
- |
11 tháng |
6,6 |
6,42 |
6,22 |
- |
- |
12 tháng (**) |
- |
6,59 |
6,36 |
6,63 |
6,68 |
13 tháng (**) |
- |
6,57 |
6,33 |
- |
- |
14 tháng |
6,8 |
6,56 |
6,3 |
- |
- |
15 tháng |
6,6 |
6,35 |
6,09 |
6,39 |
- |
16 tháng |
6,6 |
6,34 |
6,06 |
- |
- |
17 tháng |
6,6 |
6,32 |
6,03 |
- |
- |
18 tháng |
6,6 |
6,3 |
6 |
6,34 |
6,39 |
19 tháng |
6,6 |
6,29 |
5,97 |
- |
- |
20 tháng |
6,6 |
6,27 |
5,94 |
- |
- |
21 tháng |
6,6 |
6,26 |
5,91 |
6,29 |
- |
22 tháng |
6,6 |
6,24 |
5,88 |
- |
- |
23 tháng |
6,6 |
6,23 |
5,85 |
- |
- |
24 tháng (***) |
- |
6,21 |
5,83 |
6,24 |
6,29 |
25 tháng |
6,6 |
6,19 |
5,8 |
- |
- |
26 tháng |
6,6 |
6,18 |
5,77 |
- |
- |
27 tháng |
6,6 |
6,16 |
5,74 |
6,2 |
- |
28 tháng |
6,6 |
6,15 |
5,71 |
- |
- |
29 tháng |
6,6 |
6,13 |
5,69 |
- |
- |
30 tháng |
6,6 |
6,12 |
5,66 |
6,15 |
6,2 |
31 tháng |
6,6 |
6,1 |
5,63 |
- |
- |
32 tháng |
6,6 |
6,09 |
5,61 |
- |
- |
33 tháng |
6,6 |
6,08 |
5,58 |
6,11 |
|
34 tháng |
6,6 |
6,06 |
5,56 |
- |
- |
35 tháng |
6,6 |
6,05 |
5,53 |
- |
- |
36 tháng(****) |
- |
6,03 |
5,5 |
6,06 |
6,11 |
Nguồn: Nam A Bank
Trong tháng 9 này, lãi suất ngân hàng Nam A Bank dành cho các khoản tiền gửi trực tuyến hiện dao động trong khoảng 4,65 - 7,1%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Với hình thức gửi tiền, 7,1%/năm hiện đang là mức lãi suất cao nhất tại các kỳ hạn 7 tháng, 12 tháng, 13 tháng và 14 tháng.
Tại kỳ hạn 1 - 3 tuần, lãi suất được niêm yết ở mức 0,5%/năm, chỉ được áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ |
01 tuần |
0,5 |
02 tuần |
0,5 |
03 tuần |
0,5 |
01 tháng |
4,65 |
02 tháng |
4,65 |
03 tháng |
4,65 |
04 tháng |
4,65 |
05 tháng |
4,65 |
06 tháng |
6,7 |
07 tháng |
7,1 |
08 tháng |
6,9 |
09 tháng |
6,9 |
10 tháng |
6,9 |
11 tháng |
6,9 |
12 tháng |
7,1 |
13 tháng |
7,1 |
14 tháng |
7,1 |
15 tháng |
6,9 |
16 tháng |
6,9 |
17 tháng |
6,9 |
18 tháng |
6,9 |
24 tháng |
6,9 |
36 tháng |
6,9 |
Nguồn: Nam A Bank