Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 13h00 ngày 19/12/2020
Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 21/12
Giá vàng SJC tại các cửa hàng kinh doanh trên toàn quốc tăng giảm không vượt quá 50.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán.
Cửa hàng Mi Hồng ghi nhận giá trần mua vào vàng SJC cao nhất là 55,23 triệu đồng/lượng và giá trần bán ra là 55,60 triệu đồng/lượng ở Vàng bạc đá quí Sài Gòn.
Ngân hàng Eximbank điều chỉnh vàng SJC giảm 50.000 đồng/lượng ở cả hai hướng mua vào và bán ra.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 18/12 | Phiên hôm nay 19/12 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 55,05 | 55,55 | 55,00 | 55,50 | -50 | -50 |
Hà Nội | 55,05 | 55,57 | 55,00 | 55,52 | -50 | -50 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 55,00 | 55,55 | 54,95 | 55,60 | -50 | +50 |
TP HCM | 55,00 | 55,60 | 55,00 | 55,60 | - | - | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 55,15 | 55,55 | 55,12 | 55,52 | -30 | -30 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 55,00 | 55,55 | 55,00 | 55,50 | - | -50 |
Hà Nội | 55,00 | 55,55 | 55,00 | 55,50 | - | -50 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 55,16 | 55,52 | 55,16 | 55,52 | - | - |
Mi Hồng | TP HCM | 55,20 | 55,40 | 55,23 | 55,43 | +30 | +30 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 55,10 | 55,50 | 55,05 | 55,45 | -50 | -50 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 13h00 ngày 19/12/2020
Ở hướng mua vào và bán ra, giá vàng 24K đang ghi nhận tăng giảm trái chiều. Doanh nghiệp Phú Quý điều chỉnh tăng 50.000 đồng/lượng so với đà giảm 50.000 đồng/lượng tại của hàng vàng bạc đá quí Sài Gòn.
Doanh nghiệp Mi Hồng niêm yết giá trần mua vào cao nhất là 53,85 triệu đồng/lượng so với giá trần bán ra là 54,65 triệu đồng/lượng ở tập đoàn Doji.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 18/12 | Phiên hôm nay 19/12 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 53,70 | 54,40 | 53,65 | 54,35 | -50 | -50 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 53,40 | 54,60 | 53,45 | 54,65 | +50 | +50 |
TP HCM | 53,40 | 54,60 | 53,45 | 54,65 | +50 | +50 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 53,40 | 54,40 | 53,40 | 54,40 | - | - |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 53,55 | 54,35 | 53,55 | 54,35 | - | - |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 53,30 | 54,40 | 53,30 | 54,40 | - | - |
Mi Hồng | TP HCM | 53,85 | 54,15 | 53,85 | 54,15 | - | - |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 13h00 ngày 19/12/2020
Vàng bạc đá quí Sài Gòn đang giao dịch giá vàng 18K tăng giảm 40.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào - bán ra.
Vàng nhẫn 18K đạt ngưỡng giá trần bán ra 39,99 triệu đồng/lượng và 41,99 triệu đồng/lượng đều tại Doji.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 18/12 | Phiên hôm nay 19/12 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 38,95 | 40,95 | 38,92 | 40,92 | -40 | -40 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 39,95 | 41,95 | 39,99 | 41,99 | +40 | +40 |
TP HCM | 39,95 | 41,95 | 39,99 | 41,99 | +40 | +40 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 39,51 | 40,91 | 39,51 | 40,91 | - | - |
Mi Hồng | TP HCM | 36,00 | 38,00 | 36,00 | 38,00 | - | - |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024