Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 13h00 chiều ngày 22/10/2020
Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 23/10
Tại thời điểm khảo sát, vàng SJC đang được Mi Hồng giao dịch ngưỡng cao nhất là 56,03 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,42 triệu đồng/lượng (bán ra) tại cửa hàng vàng bạc đá quí Sài Gòn
Giá vàng SJC ở chiều mua vào giảm 150.000 đồng/lượng và giảm 100.000 đồng/lượng chiều bán.
Tại ngân hàng Eximbank, vàng miếng SJC ở hướng mua vào và bán ra giảm 150.000 đồng/lượng.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 21/10 | Phiên hôm nay 22/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 55,95 | 56,45 | 55,90 | 56,40 | -50 | -50 |
Hà Nội | 55,95 | 56,47 | 55,90 | 56,42 | -50 | -50 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 56,10 | 56,35 | 55,95 | 56,28 | -150 | -70 |
TP HCM | 56,00 | 56,35 | 55,85 | 56,25 | -150 | -100 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 56,10 | 56,35 | 55,95 | 56,30 | -150 | -50 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 56,05 | 56,40 | 55,95 | 56,35 | -100 | -50 |
Hà Nội | 56,05 | 56,40 | 55,95 | 56,35 | -100 | -50 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 56,11 | 56,33 | 55,98 | 56,28 | -130 | -50 |
Mi Hồng | TP HCM | 56,10 | 56,30 | 56,03 | 56,23 | -70 | -70 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 56,05 | 56,35 | 55,90 | 56,20 | -150 | -150 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 13h00 chiều ngày 22/10/2020
Hiện tại, giá vàng 24K tại hệ thống Mi Hồng đang niêm yết chiều mua vào cao nhất với mức 53,45 triệu đồng/lượng và 54,10 triệu đồng/lượng tại cửa hàng Doji chi nhánh TP HCM.
Giá mua - bán vàng nữ trang 24k đồng/lượng tại các hệ thống kinh doanh cùng giảm 100.000 đồng/lượng.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 21/10 | Phiên hôm nay 22/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 53,12 | 53,82 | 53,05 | 53,75 | -70 | -70 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 53,02 | 54,20 | 52,95 | 54,10 | -70 | -100 |
TP HCM | 53,02 | 54,20 | 52,95 | 54,10 | -70 | -100 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 52,80 | 53,80 | 52,80 | 53,80 | - | - |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 53,15 | 53,95 | 53,05 | 53,85 | -100 | -100 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 52,95 | 54,05 | 52,90 | 54,00 | -50 | -50 |
Mi Hồng | TP HCM | 53,45 | 53,80 | 53,45 | 53,75 | - | -50 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 13h00 chiều ngày 22/10/2020
Tính tới thời điểm hiện tại, giá vàng 18K tại tập đoàn Doji chi nhánh TP HCM niêm yết giá mua vào cao nhất là 39,58 triệu đồng/lượng và 41,58 triệu đồng/lượng chiều bán ra ở hệ thống Hà Nội.
Nhìn chung, vàng nhẫn 18k ở cả hai chiều mua vào - bán ra tại các hệ thống giảm 70.000 đồng/lượng (tại Doji và PNJ).
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 21/10 | Phiên hôm nay 22/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 38,52 | 40,52 | 38,47 | 40,47 | -50 | -50 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 39,65 | 41,65 | 39,58 | 41,58 | -70 | -70 |
TP HCM | 39,65 | 41,65 | 39,58 | 41,58 | -70 | -70 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 39,21 | 40,61 | 39,14 | 40,54 | -70 | -70 |
Mi Hồng | TP HCM | 35,50 | 37,50 | 35,50 | 37,50 | - | - |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024