Xem thêm: Lãi suất ngân hàng GPBank tháng 1/2022
Trong tháng này, Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu (GPBank) đã thực hiện điều chỉnh phạm vi lãi suất đối với khoản tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân gửi tiền tại quầy thành 4 - 6,5%/năm.
Cụ thể, lãi suất tiền gửi dành cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng cùng không đổi ở mức 4%/năm. Trong khi đó, ngân hàng nâng 0,7 điểm % đối với lãi suất của các kỳ hạn còn lại, lên mức: 6,2%/năm (6 tháng), 6,25%/năm (7 tháng và 8 tháng), 6,3%/năm (9 tháng), 6,4%/năm (12 tháng và 15 - 36 tháng) và 6,5%/năm (13 tháng).
Trường hợp chọn phương thức lĩnh lãi đầu kỳ, khách hàng sẽ nhận lãi suất tiết kiệm trong khoảng 3,93 - 6,07%/năm. Trong đó, 5 kỳ hạn đầu có lãi suất ổn định, còn kỳ hạn từ 6 tháng đến 36 tháng được ngân hàng điều chỉnh tăng lãi suất từ 0,6%/năm đến 0,68%/năm. Mức cao nhất được ghi nhận tại kỳ hạn 13 tháng.
Đối với phương thức lĩnh lãi định kỳ, ngân hàng quy định các kỳ hạn với mức lãi suất tương ứng gồm: 1 tháng (3,97 - 6,3%/năm), 3 tháng (5,9 - 6,25%/năm), 6 tháng (5,94 - 6,3%/năm) và 12 tháng (6,03 - 6,21%/năm). So với tháng trước, mức lãi suất định kỳ cũng có sự chênh lệch 0,6 - 0,69 điểm %.
Ngoài ra, nếu có nhu cầu gửi tiền ngắn hạn dưới 1 tuần, 1 - 3 tuần hay gửi không kỳ hạn, khách hàng sẽ được nhận mức lãi suất ngân hàng chung là 0,2%/năm, chỉ áp dụng với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Kỳ hạn | Trả lãi Đầu kỳ | Trả lãi Định kỳ | Trả lãi Cuối kỳ | |||
1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | |||
KKH | - | - | - | - | - | 0,2 |
Dưới 1 tuần | - | - | - | - | - | 0,2 |
1 tuần | - | - | - | - | - | 0,2 |
2 tuần | - | - | - | - | - | 0,2 |
3 tuần | - | - | - | - | - | 0,2 |
1 tháng | 3,99 | - | - | - | - | 4 |
2 tháng | 3,97 | 3,99 | - | - | - | 4 |
3 tháng | 3,96 | 3,99 | - | - | - | 4 |
4 tháng | 3,95 | 3,98 | - | - | - | 4 |
5 tháng | 3,93 | 3,97 | - | - | - | 4 |
6 tháng | 6,01 | 6,12 | 6,15 | - | - | 6,2 |
7 tháng | 6,03 | 6,15 | - | - | - | 6,25 |
8 tháng | 6 | 6,14 | - | - | - | 6,25 |
9 tháng | 6,02 | 6,17 | 6,2 | - | - | 6,3 |
12 tháng | 6,02 | 6,22 | 6,25 | 6,3 | - | 6,4 |
13 tháng | 6,07 | 6,3 | - | - | - | 6,5 |
15 tháng | 5,93 | 6,17 | 6,2 | - | - | 6,4 |
18 tháng | 5,84 | 6,13 | 6,16 | 6,21 | - | 6,4 |
24 tháng | 5,67 | 6,04 | 6,07 | 6,11 | 6,21 | 6,4 |
36 tháng | 5,37 | 5,87 | 5,9 | 5,94 | 6,03 | 6,4 |
Nguồn: GPBank
Sau khi tăng 0,7 điểm % so với tháng trước, lãi suất ngân hàng GPBank áp dụng với khoản tiết kiệm từ 3 tỷ đồng trở lên được GPBank hiện dao động trong khoảng 6,45 - 6,75%/năm với kỳ hạn 6 - 13 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Có thể thấy, mức lãi suất này cao hơn 0,25%/năm so với lãi suất tương ứng được niêm yết tại kỳ hạn 6 - 13 tháng của biểu lãi suất thông thường.
Bên cạnh đó, với kỳ hạn 6 - 13 tháng, khách hàng cũng có thể chọn hai phương thức lĩnh lãi khác, như lĩnh lãi đầu kỳ với khoảng 6,23 - 6,29%/năm và lĩnh lãi định kỳ với khoảng 6,36 - 6,54%/năm (gồm 1 tháng, 3 tháng và 6 tháng). Các khung lãi suất này cao hơn lãi suất thông thường khoảng 0,22 - 0,25%/năm.
Số dư | Kỳ hạn | Trả lãi đầu kỳ | Trả lãi Định kỳ | Trả lãi cuối kỳ | ||
1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | ||||
Từ 3 tỷ đồng trở lên | 6 tháng | 6,25 | 6,36 | 6,4 |
| 6,45 |
7 tháng | 6,26 | 6,4 | - |
| 6,5 | |
8 tháng | 6,23 | 6,38 | - |
| 6,5 | |
9 tháng | 6,24 | 6,41 | 6,45 |
| 6,55 | |
12 tháng | 6,24 | 6,46 | 6,49 | 6,54 | 6,65 | |
13 tháng | 6,29 | 6,53 | - |
| 6,75 |
Nguồn: GPBank