Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LienVietPostBank) tiếp tục có động thái điều chỉnh lãi suất tiền gửi tại phần lớn kỳ hạn trong tháng này.
Cụ thể, khách hàng lựa chọn phương thức lĩnh lãi cuối kỳ sẽ được hưởng lãi suất trong khoảng 6 - 8,5%/năm đối với tiền gửi có kỳ hạn 1 - 60 tháng. Trong đó, lãi suất tiết kiệm dành cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng ổn định tại mức 6%/năm.
Các kỳ hạn còn lại đều có lãi suất cao hơn tháng trước. Sau khi tăng 0,5 điểm %, lãi suất dành cho các kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng hiện ở cùng mức 8,1%/năm và các kỳ hạn từ 12 tháng đến 24 tháng là 8,5%/năm.
Ngân hàng cũng áp dụng mức lãi suất 8,5%/năm cho các kỳ hạn 25 tháng, 36 tháng, 48 tháng và 60 tháng, tăng 1 điểm % so với tháng trước.
Xét đến phương thức lĩnh lãi hàng tháng, phạm vi lãi suất hiện vào khoảng 5,94 - 8,19%/năm (tăng 0,44 - 0,86%/năm), được quy định cho tiền gửi có kỳ hạn 2 - 60 tháng.
Lãi suất ngân hàng LienVietPostBank dành cho các khoản tiền gửi mới/tái tục kỳ hạn 13 tháng có số dư tiền gửi từ 300 tỷ đồng trở lên/Sổ tiết kiệm/ Hợp đồng tiền gửi hiện có lãi suất huy động lĩnh lãi cuối kỳ là 9,5%/năm và lĩnh lãi hàng tháng là 9,08%/năm.
Đối với các phương thức lĩnh lãi khác, lãi suất ngân hàng hiện như sau: lĩnh lãi hàng quý (kỳ hạn 6 - 60 tháng) vào khoảng 7,15 - 8,24%/năm (tăng 0,44 - 0,82 điểm %), và lĩnh lãi trước (kỳ hạn 1 - 60 tháng) vào khoảng 5,85 - 7,83%/năm (tăng 0,37 - 0,74 điểm %).
Bên cạnh đó, ngân hàng LienVietPostBank còn triển khai tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tuần đến 3 tuần với mức lãi suất ổn định là 0,1%/năm, chỉ áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Kỳ hạn |
Lãi suất VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
- |
- |
- |
0,1 |
02 tuần |
- |
- |
- |
0,1 |
03 tuần |
- |
- |
- |
0,1 |
01 tháng |
5,97 |
- |
- |
6 |
02 tháng |
5,94 |
5,99 |
- |
6 |
03 tháng |
5,91 |
5,97 |
- |
6 |
04 tháng |
5,88 |
5,96 |
- |
6 |
05 tháng |
5,85 |
5,94 |
- |
6 |
06 tháng |
7,78 |
7,97 |
8,02 |
8,1 |
07 tháng |
7,73 |
7,94 |
- |
8,1 |
08 tháng |
7,68 |
7,91 |
- |
8,1 |
09 tháng |
7,63 |
7,89 |
7,94 |
8,1 |
10 tháng |
7,58 |
7,86 |
- |
8,1 |
11 tháng |
7,54 |
7,84 |
- |
8,1 |
12 tháng |
7,83 |
8,19 |
8,24 |
8,5 |
13 tháng (*) |
7,78 |
8,16 |
- |
8,5 |
15 tháng |
7,68 |
8,11 |
8,16 |
8,5 |
16 tháng |
7,63 |
8,08 |
- |
8,5 |
18 tháng |
7,53 |
8,03 |
8,08 |
8,5 |
24 tháng |
7,26 |
7,88 |
7,93 |
8,5 |
25 tháng |
7,22 |
7,85 |
- |
8,5 |
36 tháng |
6,77 |
7,6 |
7,64 |
8,5 |
48 tháng |
6,34 |
7,34 |
7,38 |
8,5 |
60 tháng |
5,96 |
7,1 |
7,15 |
8,5 |
Nguồn: LienVietPostBank