Tháng 4 này, biểu lãi suất Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) dành cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp vẫn được giữ nguyên so với trước.
Khung lãi suất huy động dành cho khách hàng cá nhân có khoản tiết kiệm tại các kỳ hạn 1 tháng đến 36 tháng tiếp tục có phạm vi từ 3,8%/năm đến 6,55%/năm, lãi nhận cuối kỳ.
Theo đó, lãi suất ngân hàng Quốc Dân (NCB) cùng là 3,8%/năm cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng.
Ngân hàng NCB ấn định lãi suất là 6,05%/năm cho các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 6 tháng. Trong khi gửi tiết kiệm tại hai kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất lần lượt là 6,1%/năm và 6,15%/năm. Còn tại nhóm ba kỳ hạn 9 , 10 và 11 tháng được niêm yết các mức lãi suất tương ứng là 6,2%/năm, 6,25%/năm và 6,3%/năm.
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm áp dụng tại kỳ hạn phổ biến 12 tháng hiện là 6,4%/năm; Còn trường hợp khách hàng gửi tiền tại các kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng sẽ được hưởng lãi suất không đổi lần lượt là 6,45%/năm và 6,5%/năm.
Bên cạnh đó, lãi suất tiết kiệm được Ngân hàng Quốc Dân niêm yết cho các kỳ hạn dài từ 18 tháng đến 36 tháng cùng ở mức là 6,55%/năm. Đây cũng được ghi nhận là lãi suất cao nhất đang được niêm yết tại NCB trong tháng 4 này.
Lãi suất tương đối thấp ở mức là 0,1%/năm được Ngân hàng NCB dành riêng cho các khoản tiền gửi trong thời gian ngắn 1 - 2 tuần.
Khách hàng cũng có thể tùy thuộc vào nhu cầu cá nhân mà lựa chọn các hình thức tiết kiệm phù hợp khác thay cho hình thức tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ như: trả lãi hàng tháng (3,77%/năm - 6,26%/năm), trả lãi mỗi 3 tháng (5,7%/năm - 6,29%/năm), trả lãi mỗi 6 tháng (5,75%/năm - 6,35%/năm), trả lãi mỗi 12 tháng (5,83%/năm - 6,35%/năm), trả lãi đầu kỳ (3,74%/năm - 6,02%/năm).
KỲ HẠN | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn |
| 0,1 |
|
|
|
|
01 Tuần | 0,1 |
|
|
|
|
|
02 Tuần | 0,1 |
|
|
|
|
|
01 Tháng | 3,8 |
|
|
|
| 3,78 |
02 Tháng | 3,8 | 3,79 |
|
|
| 3,77 |
03 Tháng | 3,8 | 3,78 |
|
|
| 3,76 |
04 Tháng | 3,8 | 3,78 |
|
|
| 3,75 |
05 Tháng | 3,8 | 3,77 |
|
|
| 3,74 |
06 Tháng | 6,05 | 5,97 | 6 |
|
| 5,87 |
07 Tháng | 6,1 | 6 |
|
|
| 5,89 |
08 Tháng | 6,15 | 6,04 |
|
|
| 5,9 |
09 Tháng | 6,2 | 6,07 | 6,1 |
|
| 5,92 |
10 Tháng | 6,25 | 6,1 |
|
|
| 5,94 |
11 Tháng | 6,3 | 6,14 |
|
|
| 5,95 |
12 Tháng | 6,4 | 6,21 | 6,25 | 6,3 |
| 6,01 |
13 Tháng | 6,45 | 6,25 |
|
|
| 6,02 |
15 Tháng | 6,5 | 6,26 | 6,29 |
|
| 6,01 |
18 Tháng | 6,55 | 6,26 | 6,29 | 6,35 |
| 5,96 |
24 Tháng | 6,55 | 6,17 | 6,2 | 6,25 | 6,35 | 5,79 |
30 Tháng | 6,55 | 6,08 | 6,11 | 6,16 |
| 5,62 |
36 Tháng | 6,55 | 5,99 | 6,02 | 6,07 | 6,16 | 5,47 |
60 Tháng | 6,55 | 5,67 | 5,7 | 5,75 | 5,83 | 4,93 |
Nguồn: NCB.
Ngân hàng Quốc Dân trong tháng 4 này còn tiếp tục triển khai lãi suất huy động vốn dành cho phân khúc khách hàng doanh nghiệp bên cạnh khung lãi suất tiền gửi tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân. Do đó, khung lãi suất dành cho phân khúc khách hàng này cũng được giữ nguyên và nằm áp dụng từ 3,2%/năm đến 6%/năm, dành cho các kỳ hạn từ 1 tháng - 36 tháng.
KỲ HẠN | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn |
| 0,2 |
|
|
|
|
01 Tuần | 0,2 |
|
|
|
|
|
02 Tuần | 0,2 |
|
|
|
|
|
01 Tháng | 3,2 |
|
|
|
| 2,9 |
02 Tháng | 3,2 | 3 |
|
|
| 2,9 |
03 Tháng | 3,4 | 3,2 |
|
|
| 3 |
04 Tháng | 3,4 | 3,3 |
|
|
| 3,1 |
05 Tháng | 3,4 | 3,3 |
|
|
| 2,9 |
06 Tháng | 5,4 | 5,43 | 5,36 |
|
| 5,24 |
07 Tháng | 5,5 | 5,22 |
|
|
| 5,11 |
08 Tháng | 5,55 | 5,35 |
|
|
| 5,23 |
09 Tháng | 5,6 | 5,29 | 5,32 |
|
| 5,17 |
10 Tháng | 5,65 | 5,53 |
|
|
| 5,38 |
11 Tháng | 5,65 | 5,41 |
|
|
| 5,35 |
12 Tháng | 5,7 | 5,4 | 5,43 | 5,47 |
| 5,27 |
13 Tháng | 5,8 | 5,57 |
|
|
| 5,31 |
18 Tháng | 6 | 5,67 | 5,71 | 5,77 |
| 5,43 |
24 Tháng | 6 | 5,55 | 5,56 | 5,64 | 5,76 | 5,09 |
36 Tháng | 6 | 5,34 | 5,37 | 5,43 | 5,54 | 4,72 |
Nguồn: NCB.