Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội tuyển sinh 28 ngành học
Mã trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội 2019 là QHX.
Dưới đây là bảng chi tiết thông tin về mã ngành/nhóm ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển đại học năm 2019 của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội thí sinh có thể khảo để chọn ngành học phù hợp:
TT | Tên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Báo chí | QHX01 | 100 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
2 | Báo chí (dự kiến) **CTĐT CLC TT23 | QHX40 | 30 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
3 | Chính trị học | QHX02 | 70 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
4 | Công tác xã hội | QHX03 | 80 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
5 | Đông Nam Á học | QHX04 | 50 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
6 | Đông phương học | QHX05 | 100 | C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
7 | Hán Nôm | QHX06 | 30 | C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
8 | Khoa học quản lý | QHX07 | 90 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
9 | Khoa học quản lý (dự kiến) **CTĐT CLC TT23 | QHX41 | 40 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
10 | Lịch sử | QHX08 | 80 | C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
11 | Lưu trữ học | QHX09 | 60 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
12 | Ngôn ngữ học | QHX10 | 80 | C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
13 | Nhân học | QHX11 | 60 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
14 | Nhật Bản học | QHX12 | 30 | D01, D04, D06, D78, D81, D83 |
15 | Quan hệ công chúng | QHX13 | 75 | C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
16 | Quản lý thông tin | QHX14 | 60 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
17 | Quản lý thông tin (dự kiến) **CTĐT CLC TT23 | QHX42 | 30 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | QHX15 | 90 | D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
19 | Quản trị khách sạn | QHX16 | 80 | D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
20 | Quản trị văn phòng | QHX17 | 80 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
21 | Quốc tế học | QHX18 | 105 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
22 | Tâm lý học | QHX19 | 110 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
23 | Thông tin – thư viện | QHX20 | 55 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
24 | Tôn giáo học | QHX21 | 55 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
25 | Triết học | QHX22 | 70 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
26 | Văn học | QHX23 | 90 | C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
27 | Việt Nam học | QHX24 | 80 | C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
28 | Xã hội học | QHX25 | 70 | A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 |
Tổng chỉ tiêu |
| 1.950 |
Theo phương án tuyển sinh Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội năm 2019, trường tuyển sinh 1950 chỉ tiêu, với 28 ngành học, trong đó có 01 ngành học mới là ngành Nhật Bản học
Đối tượng tuyển sinh của trường là những thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng tổ hợp bài thi/môn thi .
Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo đáp ứng quy định của ĐHQGHN và của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội.
Trường xét tuyển dựa trên kết quả thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2019 theo tổ hợp các môn/bài thi đã công bố của Trường. Điểm trúng tuyển xác định theo từng tổ hợp các bài thi/môn thi xét tuyển.
Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội xét tuyển tổ hợp các môn: A00 - Toán học, Hóa học, Vật lí; C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; D01 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh; D03 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp; D04 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung; D06 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật; D78 - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh; D81 - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Nhật; D82 - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Pháp; D83 - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Trung.
Giáo dục 16:21 | 19/04/2019
Giáo dục 11:20 | 19/04/2019
Giáo dục 07:12 | 19/04/2019
Giáo dục 07:09 | 19/04/2019
Giáo dục 19:00 | 18/04/2019
Giáo dục 06:49 | 18/04/2019
Giáo dục 06:30 | 18/04/2019
Giáo dục 15:30 | 17/04/2019