Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 13h45 ngày 16/11/2020
Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 17/11
Giá vàng SJC tại các cửa hàng kinh doanh trên toàn quốc ở hướng mua vào và bán ra tiếp đà tăng từ 50.000 - 200.000 đồng/lượng.
Doanh nghiệp Mi Hồng ghi nhận giá trần mua vào vàng SJC đạt mốc 56,07 triệu đồng/lượng, giá trần bán ra tại hệ thống Cửa hàng vàng bạc đá quí Sài Gòn là 56,47 triệu đồng/lượng.
Ngân hàng Eximbank điều chỉnh tăng 100.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 14/11 | Phiên hôm nay 16/11 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 55,90 | 56,40 | 55,95 | 56,45 | +50 | +50 |
Hà Nội | 55,90 | 56,42 | 55,95 | 56,47 | +50 | +50 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 55,85 | 56,40 | 55,95 | 56,40 | +100 | - |
TP HCM | 55,80 | 56,40 | 56,00 | 56,45 | +200 | +50 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 55,95 | 56,35 | 56,00 | 56,40 | +50 | +50 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 55,90 | 56,40 | 56,05 | 56,45 | +150 | +50 |
Hà Nội | 55,90 | 56,40 | 56,05 | 56,45 | +150 | +50 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 55,96 | 56,34 | 56,01 | 56,39 | +50 | +50 |
Mi Hồng | TP HCM | 56,07 | 56,30 | 56,07 | 56,27 | - | -30 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 55,88 | 56,18 | 55,98 | 56,28 | +100 | +100 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h45. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 13h45 ngày 16/11/2020
Hệ thống DOJI ghi nhận chiều mua vào - bán ra vàng 24K tăng 400.000 đồng/lượng. Trong khi đó, Vàng bạc đá quí Sài Gòn và PNJ là hai đơn vị ghi nhận đà tăng 200.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua - bán.
Giá trần mua - bán lần lượt là 53,95 triệu đồng/lượng (Mi Hồng) và 54,60 triệu đồng/lượng (Tập đoàn Doji).
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 14/11 | Phiên hôm nay 16/11 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 53,30 | 54,10 | 53,50 | 54,30 | +200 | +200 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 53,05 | 54,50 | 53,45 | 54,60 | +400 | +100 |
TP HCM | 53,05 | 54,50 | 53,45 | 54,60 | +400 | +100 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 53,30 | 54,30 | 53,40 | 54,40 | +100 | +100 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 53,40 | 54,20 | 53,60 | 54,40 | +200 | +200 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 53,35 | 54,45 | 53,30 | 54,40 | +-50 | -50 |
Mi Hồng | TP HCM | 53,80 | 54,15 | 53,95 | 54,25 | +150 | +100 |
Vàng 24kK tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h45. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 13h45 ngày 16/11/2020
Vàng bạc đá quí Sài Gòn điều chỉnh giá vàng 18K ở cả hai chiều mua vào - bán ra tiếp đà tăng 160.000 đồng/lượng.
Giá trần mua - bán loại vàng nhẫn 18K đạt ngưỡng tương ứng với 39,95 triệu đồng/lượng và 41,95 triệu đồng/lượng đều tại Doji.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 14/11 | Phiên hôm nay 16/11 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 38,72 | 40,72 | 38,88 | 40,88 | +160 | +160 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 39,88 | 41,88 | 39,95 | 41,95 | +70 | +70 |
TP HCM | 39,88 | 41,88 | 39,95 | 41,95 | +70 | +70 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 39,40 | 40,80 | 39,55 | 40,95 | +150 | +150 |
Mi Hồng | TP HCM | 35,80 | 37,80 | 35,90 | 37,90 | +100 | +100 |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h45. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024