Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 13h00 chiều ngày 23/7/2020
Tại thời điểm khảo sát, vàng SJC đang được cửa hàng Mi Hồng niêm yết giá mua cao nhất 52,85 triệu đồng/lượng và giá bán ra tại vàng bạc đá quí Sài Gòn là 53,62 triệu đồng/lượng.
Giá vàng SJC ở chiều mua - bán tại các cửa hàng kinh doanh trên toàn quốc tăng trong khoảng từ 450.000 - 700.000 đồng/lượng chiều mua vào và 450.000 - 650.000 đồng/lượng chiều bán ra.
Tại ngân hàng Eximbank, vàng miếng SJC ở hướng mua vào và bán ra tăng 800.000 đồng/lượng và 1.130,000 đồng/lượng.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 22/7 | Phiên hôm nay 23/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 51,95 | 52,98 | 52,65 | 53,60 | +700 | +620 |
Hà Nội | 51,95 | 53,00 | 52,65 | 53,62 | +700 | +620 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 52,15 | 52,70 | 52,60 | 53,30 | +450 | +600 |
TP HCM | 52,15 | 52,75 | 52,60 | 53,35 | +450 | +600 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 52,15 | 53,00 | 52,75 | 53,55 | +600 | +550 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 52,00 | 52,85 | 52,55 | 53,30 | +550 | +450 |
Hà Nội | 52,00 | 52,85 | 52,55 | 53,30 | +550 | +450 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 52,17 | 52,85 | 52,75 | 53,50 | +580 | +650 |
Mi Hồng | TP HCM | 52,15 | 52,75 | 52,85 | 53,40 | +700 | +650 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 52,00 | 52,27 | 52,80 | 53,40 | +800 | +1.130 |
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 13h00 chiều ngày 23/7/2020
Hiện tại, giá vàng 24k tại doanh nghiệp Mi Hồng đang là đơn vị niêm yết giá mua vào cao nhất với mức 51,60 triệu đồng/lượng. Trong khi, chiều bán ra tại hệ thống Phú Quý là 52,30 triệu đồng/lượng.
Chênh lệch giá trần mua và bán vàng nữ trang 24k giữa các cửa hàng là 500.000 đồng/lượng và 300.000 đồng/lượng.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 22/7 | Phiên hôm nay 23/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 50,90 | 51,90 | 51,20 | 52,20 | +300 | +300 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 50,98 | 52,03 | 51,10 | 52,30 | +120 | +270 |
TP HCM | 50,98 | 52,03 | 51,10 | 52,30 | +120 | +270 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 51,20 | 51,90 | 51,30 | 52,20 | +100 | +300 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 50,95 | 51,75 | 51,20 | 52,00 | +250 | +250 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 51,00 | 52,00 | 51,10 | 52,10 | +100 | +100 |
Mi Hồng | TP HCM | 51,20 | 51,60 | 51,60 | 52,00 | +400 | +400 |
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 13h00 chiều ngày 23/7/2020
Tính tới thời điểm hiện tại, giá vàng 18k tại tập đoàn Doji chi nhánh TP HCM niêm yết giá mua vào cao nhất là 38,080 triệu đồng/lượng và 39,430 triệu đồng/lượng chiều bán ra ở hệ thống Hà Nội.
Vàng nhẫn 18k tăng nhiều nhất là 225.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với phiên trước đó.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 22/7 | Phiên hôm nay 23/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 37,129 | 39,079 | 37,354 | 39,304 | +225 | +225 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 37,720 | 39,220 | 37,930 | 39,430 | +210 | +210 |
TP HCM | 37,870 | 39,170 | 38,080 | 39,380 | +210 | +210 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 37,560 | 38,960 | 37,750 | 39,150 | +190 | +190 |
Mi Hồng | TP HCM | 33,400 | 35,400 | 33,500 | 35,500 | +100 | +100 |
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024