Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 13h30 ngày 25/8/2020
Tính tới thời điểm khảo sát, giá vàng SJC tăng giảm khó đoán không vượt quá 250.000 đồng/lượng ở các hệ thống kinh doanh trên toàn quốc.
Tại chiều mua vào, cửa hàng Mi Hồng điều chỉnh vàng SJC tăng 200.000 đồng/lượng so với mức giảm 50.000 đồng/lượng tại hệ thống Doji. Ở chiều bán ra, ghi nhận mức giảm mạnh 250.000 đồng/lượng tại tập đoàn Doji.
Giá trần mua - bán đạt ngưỡng lần lượt là 55,50 triệu đồng/lượng (Mi Hồng) và 56,22 triệu đồng/lượng (vàng bạc đá quí Sài Gòn).
Ngân hàng Eximbank bất ngờ thay đổi giá mua SJC tăng 100.000 đồng/lượng hướng mua vào nhưng duy trì mức không đổi ở hướng bán ra.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 24/8 | Phiên hôm nay 25/8 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 55,05 | 56,25 | 55,15 | 56,20 | +100 | -50 |
Hà Nội | 55,05 | 56,27 | 55,15 | 56,22 | +100 | -50 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 55,15 | 56,15 | 55,12 | 55,90 | -30 | -250 |
TP HCM | 55,20 | 56,20 | 55,15 | 56,15 | -50 | -50 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 55,20 | 56,00 | 55,20 | 56,00 | - | - |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 55,20 | 56,20 | 55,20 | 56,20 | - | - |
Hà Nội | 55,20 | 56,20 | 55,20 | 56,20 | - | - | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 55,20 | 56,08 | 55,25 | 55,98 | +50 | -100 |
Mi Hồng | TP HCM | 55,30 | 55,80 | 55,50 | 56,00 | +200 | +200 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 55,10 | 56,00 | 55,20 | 56,00 | +100 | - |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 13h30 ngày 25/8/2020
Doanh nghiệp Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng 24k tăng 400.000 đồng/lượng so với mức giảm 350.000 đồng/lượng tại Doji.
Giá trần mua vào - bán ra đạt ngưỡng 53,00 triệu đồng/lượng (Mi Hồng) và 54,40 triệu đồng/lượng (Tập đoàn Phú Quí).
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 24/8 | Phiên hôm nay 25/8 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 52,40 | 53,60 | 52,50 | 53,60 | +100 | - |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 52,40 | 54,35 | 52,57 | 54,00 | +170 | -350 |
TP HCM | 52,40 | 54,35 | 52,57 | 54,00 | +170 | -350 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 52,50 | 54,30 | 52,50 | 54,30 | - | - |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 52,90 | 53,70 | 52,90 | 53,70 | - | - |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 52,15 | 53,75 | 52,55 | 53,85 | +400 | +100 |
Mi Hồng | TP HCM | 52,90 | 53,30 | 53,00 | 53,40 | +100 | +100 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 13h30 ngày 25/8/2020
Giá vàng 18k ở hai chiều mua vào và bán ra cùng giảm 260.000 đồng/lượng tại các hệ thống trên toàn quốc.
Vàng nhẫn 18k đạt ngưỡng giá trần mua - bán lần lượt là 39,50 triệu đồng/lượng và 41,50 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 24/8 | Phiên hôm nay 25/8 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 37,85 | 40,35 | 37,85 | 40,35 | - | - |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 39,76 | 41,76 | 39,50 | 41,50 | -260 | -260 |
TP HCM | 39,76 | 41,76 | 39,50 | 41,50 | -260 | -260 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 39,03 | 40,43 | 39,03 | 40,43 | - | - |
Mi Hồng | TP HCM | 34,20 | 36,20 | 34,20 | 36,20 | - | - |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024