Nhóm các ngân hàng lớn gồm Agribank, VietinBank, BIDV và Vietcombank còn được coi là 4 “ông lớn” ngân hàng tại Việt Nam. Trong tháng 9 này, lãi suất tiết kiệm tại các “ông lớn” này tiếp tục được giữ nguyên không đổi so với ghi nhận vào đầu tháng trước.
Ngân hàng VietinBank có thời gian triển khai huy động vốn từ 1 tháng đến 36 tháng và trên 36 tháng, theo đó lãi suất tiền gửi áp dụng tại các kỳ hạn này dao động trong khoảng từ 3,1%/năm đến 5,6%/năm. Các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 12 - 36 tháng và trên 36 tháng sẽ được hưởng lãi suất cao nhất là 5,6%/năm.
Tương tự lãi suất ngân hàng Agribank cũng được duy trì không đổi ở mức từ 3,1%/năm đến 5,6%/năm áp dụng với kỳ hạn gửi từ 1 tháng đến 24 tháng. Ngân hàng này đồng thời cũng có lãi suất cao nhất là 5,6%/năm, triển khai cho các khoản tiết kiệm tại kỳ hạn 12 - 24 tháng.
Ngân hàng BIDV cũng đồng thời triển khai huy động vốn với lãi suất từ 3,1%/năm đến 5,6%/năm, niêm yết tại kỳ hạn 1 - 36 tháng. Giống như hai ngân hàng kể trên, lãi suất tiền gửi cao nhất tại đây cùng ở mức 5,6%/năm, áp dụng với kỳ hạn từ 12 tháng trở lên.
Tại ngân hàng Vietcombank cũng đang có lãi suất thấp nhất là 3,1%/năm và cao nhất là 5,6%/năm. Tuy nhiên lãi suất tiền huy động niêm yết ở mỗi kỳ hạn có đôi chút khác biệt so với các ngân hàng còn lại. Vietcombank triển khai lãi suất cao nhất là 5,6%/năm ở kỳ hạn 12 tháng, với các kỳ hạn gửi khác lãi suất mà ngân hàng được áp dụng thấp hơn.
So sánh lãi suất ngân hàng trong tháng 9 tại 4 “ông lớn” ngân hàng nhà nước có thể thấy rằng lãi suất tại nhóm này đang được triển khai tương đối giống nhau. Agribank, VietinBank và BIDV có lãi suất tương tự nhau. Riêng Vietcombank triển khai lãi suất có chút khác biệt so với các ngân hàng còn lại.
Kỳ hạn gửi |
Agribank |
VietinBank |
Vietcombank |
BIDV |
1 tháng |
3,1% |
3,1% |
3,1% |
3,1% |
2 tháng |
3,1% |
3,1% |
3,1% |
3,1% |
3 tháng |
3,4% |
3,4% |
3,4% |
3,4% |
4 tháng |
3,4% |
3,4% |
||
5 tháng |
3,4% |
3,4% |
3,4% |
|
6 tháng |
4% |
4% |
4,0% |
4% |
7 tháng |
4% |
4% |
||
8 tháng |
4% |
4% |
||
9 tháng |
4% |
4% |
4,0% |
4,0% |
12 tháng |
5,6% |
5,6% |
5,6% |
5,6% |
13 tháng |
5,6% |
5,6% |
5,6% |
|
15 tháng |
5,6% |
5,6% |
5,6% |
|
18 tháng |
5,6% |
5,6% |
5,6% |
|
24 tháng |
5,6% |
5,6% |
5,4% |
5,6% |
36 tháng |
5,6% |
5,4% |
5,6% |
|
LS cao nhất |
5,6% |
5,6% |
5,6% |
5,6% |
Điều kiện |
12 đến 24 tháng |
12 tháng trở lên |
12 tháng |
12 đến 36 tháng |
Nguồn: Tổng hợp.