Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 10h00 chiều ngày 20/7/2020
Trên toàn quốc, vàng SJC đang được hệ thống Doji niêm yết giá mua vào cao nhất tại 50,55 triệu đồng/lượng, tăng 70.000 đồng/lượng so với ghi nhận cuối tuần trước.
Giá vàng SJC ở chiều mua vào tăng từ 20.000 - 130.000 đồng/lượng, riêng hệ thống Mi Hồng giảm 40.000 đồng/lượng.
Tại ngân hàng Eximbank, vàng miếng SJC ở hướng mua vào và bán ra cùng tăng 130.000 đồng/lượng.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 18/7 | Phiên hôm nay 20/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 50,38 | 50,78 | 50,45 | 50,83 | 70 | 50 |
Hà Nội | 50,38 | 50,80 | 50,45 | 50,85 | 70 | 50 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 50,48 | 50,7 | 50,55 | 50,70 | 70 | - |
TP HCM | 50,48 | 50,7 | 50,50 | 50,70 | 20 | - | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 50,45 | 50,65 | 50,54 | 50,74 | 90 | 90 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 50,45 | 50,70 | 50,45 | 50,70 | - | - |
Hà Nội | 50,45 | 50,70 | 50,45 | 50,70 | - | - | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 50,45 | 50,65 | 50,52 | 50,70 | 70 | 50 |
Mi Hồng | TP HCM | 50,54 | 50,72 | 50,50 | 50,67 | -40 | -50 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 50,4 | 50,6 | 50,53 | 50,73 | 130 | 130 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Bảo Trân)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 10h00 chiều ngày 20/7/2020
Hiện tại, giá vàng 24k tại doanh nghiệp Mi Hồng đang là đơn vị niêm yết giá mua vào cao nhất với mức 50,00 triệu đồng/lượng. Trong khi đó, chiều bán ra có mức giá thấp nhất cũng tại Mi Hồng với 50,25 triệu đồng/lượng.
Chênh lệch giá trần lớn nhất chiều mua - bán vàng nữ trang 24k giữa các cửa hàng là 450.000 đồng/lượng và 380.000 đồng/lượng.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 18/7 | Phiên hôm nay 20/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 49,78 | 50,53 | 49,77 | 50,52 | -10 | -10 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 49,73 | 50,63 | 49,73 | 50,63 | - | - |
TP HCM | 49,73 | 50,63 | 49,70 | 50,60 | -30 | -30 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 49,85 | 50,50 | 49,85 | 50,50 | - | - |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 49,70 | 50,50 | 49,69 | 50,49 | -10 | -10 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 49,55 | 50,45 | 49,55 | 50,45 | - | - |
Mi Hồng | TP HCM | 50,05 | 50,30 | 50,00 | 50,25 | -50 | -50 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Bảo Trân)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 10h00 chiều ngày 20/7/2020
Tính tới thời điểm hiện tại, giá vàng 18k tại tập đoàn Doji chi nhánh TP HCM niêm yết giá mua vào cao nhất là 36,800 triệu đồng/lượng. Giá bán ra thấp nhất tại Mi Hồng với 35,00 triệu đồng/lượng.
Vàng nhẫn 18k giảm nhẹ so với phiên trước đó từ 7.000 - 20.000 đồng/lượng. Doji chi nhánh Hà Nội và Mi Hồng không điều chỉnh mới trong hôm nay.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 18/7 | Phiên hôm nay 20/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 36,201 | 38,051 | 36,194 | 38,044 | -7 | -7 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 36,670 | 38,170 | 36,670 | 38,170 | - | - |
TP HCM | 36,820 | 38,120 | 36,800 | 38,100 | -20 | -20 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 36,630 | 38,030 | 36,620 | 38,020 | -10 | -10 |
Mi Hồng | TP HCM | 33,000 | 35,000 | 33,000 | 35,000 | - | - |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Bảo Trân)
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024