Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 ngày 22/7/2020
Tại thời điểm khảo sát, hệ thống vàng Phú Qúy chạm đỉnh 53 triệu đồng/lượng. Giá vàng hôm nay tăng mạnh từ 1 - 1,8 triệu đồng/lượng.
Giá vàng SJC chiều mua vào cao nhất 52,17 triệu đồng/lượng tại Bảo Tín Minh Châu, chiều bán ra thấp nhất 52,27 triệu đồng/lượng giao dịch tại EximBank.
Hệ thống PNJ hôm nay tăng đến 1,85 triệu đồng/lượng chiều bán ra, tại thời điểm khảo sát niêm yết 52,85 triệu đồng/lượng ở cả chi nhánh TP HCM và Hà Nội.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 21/7 | Phiên hôm nay 22/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 50,92 | 51,32 | 51,95 | 52,98 | +1.030 | +1.660 |
Hà Nội | 50,92 | 51,34 | 51,95 | 53,00 | +1.030 | +1.660 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 50,85 | 51,10 | 52,15 | 52,70 | +1.300 | +1.600 |
TP HCM | 50,90 | 51,15 | 52,15 | 52,75 | +1.250 | +1.600 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 50,92 | 51,22 | 52,15 | 53,00 | +1.230 | +1.780 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 50,70 | 51,00 | 52,00 | 52,85 | +1.300 | +1.850 |
Hà Nội | 50,70 | 51,00 | 52,00 | 52,85 | +1.300 | +1.850 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 50,95 | 51,15 | 52,17 | 52,85 | +1.220 | +1.700 |
Mi Hồng | TP HCM | 51,00 | 51,30 | 52,15 | 52,75 | +1.150 | +1.450 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 51,00 | 51,25 | 52,00 | 52,27 | +1.000 | +1.020 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Bảo Trân)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 ngày 22/7/2020
Hiện tại, giá vàng 24k tại cửa hàng Mi Hồng và Phú Qúy có giá mua vào cao nhất với 51,2 triệu đồng/lượng. Giá bán ra thấp nhất 51,6 triệu đồng/lượng cũng có mặt tại hệ thống Mi Hồng.
Chênh lệch giá trần mua vào và giá sàn bán ra trên toàn quốc hiện nay là 400.000 đồng/lượng.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 21/7 | Phiên hôm nay 22/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 50,08 | 51,03 | 50,90 | 51,90 | +820 | +870 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 49,98 | 51,10 | 50,98 | 52,03 | +1.000 | +930 |
TP HCM | 49,98 | 51,10 | 50,98 | 52,03 | +1.000 | +930 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 50,10 | 50,75 | 51,20 | 51,90 | +1.100 | +1.150 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 49,87 | 50,67 | 50,95 | 51,75 | +1.080 | +1.080 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 49,95 | 50,85 | 51,00 | 52,00 | +1.150 | +1.150 |
Mi Hồng | TP HCM | 50,35 | 50,65 | 51,20 | 51,60 | +850 | +950 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Bảo Trân)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 ngày 22/7/2020
Tính tới thời điểm hiện tại, giá vàng 18k hôm nay tăng từ 300.000 - 800.000 đồng/lượng.
Vàng nhẫn 18k tăng mạnh nhất là 810.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với phiên trước đó tại hệ thống PNJ.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 21/7 | Phiên hôm nay 22/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 36,426 | 38,276 | 37,129 | 39,079 | +703 | +803 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 37,030 | 38,530 | 37,720 | 39,220 | +690 | +690 |
TP HCM | 37,180 | 38,480 | 37,870 | 39,170 | +690 | +690 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 36,750 | 38,150 | 37,560 | 38,960 | +810 | +810 |
Mi Hồng | TP HCM | 33,100 | 35,100 | 33,400 | 35,400 | +300 | +300 |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Bảo Trân)
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024