Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 27/8
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 13h30 ngày 26/8/2020
Giá vàng SJC tiếp tục giảm 100.000 đồng/lượng và giảm 150.000 đồng/lượng tương ứng với chiều mua và bán tại hệ thống kinh doanh.
Hiện tại, giá trần mua vào là 55,50 triệu đồng/lượng (Mi Hồng) và giá trần bán ra là 56,12 triệu đồng/lượng (vàng bạc đá quí Sài Gòn).
Ngân hàng Eximbank điều chỉnh vàng miếng SJC tăng 150.000 đồng/lượng hướng mua vào vàng tăng 50.000 đồng/lượng hướng bán ra.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 25/8 | Phiên hôm nay 26/8 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 55,15 | 56,20 | 55,05 | 56,10 | -100 | -100 |
Hà Nội | 55,15 | 56,22 | 55,05 | 56,12 | -100 | -100 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 55,12 | 55,90 | 55,25 | 55,90 | +130 | - |
TP HCM | 55,15 | 56,15 | 55,20 | 56,00 | +50 | -150 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 55,20 | 56,00 | 55,25 | 56,00 | +50 | - |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 55,20 | 56,20 | 55,20 | 56,10 | - | -100 |
Hà Nội | 55,20 | 56,20 | 55,20 | 56,10 | - | -100 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 55,25 | 55,98 | - | - | - | - |
Mi Hồng | TP HCM | 55,50 | 56,00 | 55,50 | 55,95 | - | -50 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 55,20 | 56,00 | 55,35 | 56,05 | +150 | +50 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 13h30 ngày 26/8/2020
Tập đoàn Phú Quí điều chỉnh giá vàng 24k tăng 200.000 đồng/lượng ở hướng mua vào nhưng lại giảm 200.000 đồng/lượng ở hướng bán ra.
Giá trần mua vào - bán ra lần lượt là 53,00 triệu đồng/lượng và 54,30 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 25/8 | Phiên hôm nay 26/8 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 52,50 | 53,60 | 52,30 | 53,40 | -200 | -200 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 52,57 | 54,00 | 52,25 | 53,75 | -320 | -250 |
TP HCM | 52,57 | 54,00 | 52,25 | 53,75 | -320 | -250 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 52,50 | 54,30 | 52,70 | 54,30 | 200 | - |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 52,90 | 53,70 | 52,80 | 53,60 | -100 | -100 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 52,55 | 53,85 | - | - | - |
|
Mi Hồng | TP HCM | 53,00 | 53,40 | 53,00 | 53,40 | - | - |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 13h30 ngày 26/8/2020
Giá vàng 18k ở hai chiều mua vào - bán ra tăng giảm trái chiều không quá 190.000 đồng/lượng ở các hệ thống trên toàn quốc.
Vàng nhẫn 18k đạt ngưỡng giá trần mua - bán lần lượt là 39,31 triệu đồng/lượng và 41,31 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 25/8 | Phiên hôm nay 26/8 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 37,85 | 40,35 | 38,00 | 40,20 | +150 | -150 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 39,50 | 41,50 | 39,31 | 41,31 | -190 | -190 |
TP HCM | 39,50 | 41,50 | 39,31 | 41,31 | -190 | -190 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 39,03 | 40,43 | 38,95 | 40,35 | -80 | -80 |
Mi Hồng | TP HCM | 34,20 | 36,20 | 34,50 | 36,50 | +300 | +300 |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024