Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 29/8
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 13h30 ngày 28/8/2020
Tại thời điểm khảo sát, giá vàng SJC ở các hệ thống so với phiên sáng thứ Năm (27/8), chiều mua vào - bán ra tăng không vượt quá ngưỡng 450.000 đồng/lượng.
Hiện, vàng miếng SJC tăng từ 50.000 - 180.000 đồng/lượng (chiều mua) và tăng từ 50.000 - 250.000 đồng/lượng (chiều bán).
Đại lí hệ thống Mi Hồng niêm yết giá trần mua là 55,85 triệu đồng/lượng so với 56,47 triệu đồng/lượng tại hệ thống cửa hàng vàng bạc đá quí Sài Gòn.
Ngân hàng Eximbank điều chỉnh vàng SJC ở cả hai hướng mua vào và bán ra tăng 550.000 đồng/lượng.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 27/8 | Phiên hôm nay 28/8 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 55,15 | 56,15 | 55,50 | 56,45 | +350 | +300 |
Hà Nội | 55,15 | 56,17 | 55,50 | 56,47 | +350 | +300 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 55,35 | 55,95 | 55,45 | 56,15 | +100 | +200 |
TP HCM | 55,30 | 56,00 | 55,50 | 56,30 | +200 | +300 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 55,30 | 56,00 | 55,60 | 56,30 | +300 | +300 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 55,30 | 56,10 | 55,50 | 56,30 | +200 | +200 |
Hà Nội | 55,30 | 56,10 | 55,50 | 56,30 | +200 | +200 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 55,35 | 56,08 | 55,60 | 56,14 | +250 | +60 |
Mi Hồng | TP HCM | 55,40 | 55,90 | 55,85 | 56,35 | +450 | +450 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 55,05 | 55,75 | 55,60 | 56,30 | +550 | +550 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 13h30 ngày 28/8/2020
Giá vàng 24K được doanh nghiệp Mi Hồng điều chỉnh tăng 200.000 đồng/lượng và 250.000 đồng/lượng ở hai chiều mua - bán.
Tại Bảo Tín Minh Châu và Tập đoàn Doji, vàng nữ trang 24K quay đầu giảm lần lượt là 250.000 đồng/lượng và 400.000 đồng/lượng.
Giá trần mua - bán cao nhất hiện nay là 53,40 triệu đồng/lượng tại Mi Hồng và 54,20 triệu đồng/lượng ở tập đoàn Phú Quý.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 27/8 | Phiên hôm nay 28/8 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 52,70 | 53,70 | 52,85 | 53,85 | +150 | +150 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 52,77 | 54,20 | 52,75 | 53,80 | -20 | -400 |
TP HCM | 52,77 | 54,20 | 52,75 | 53,80 | -20 | -400 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 52,90 | 54,40 | 52,90 | 54,20 | - | -200 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 52,95 | 53,75 | 53,00 | 53,80 | +50 | +50 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 52,65 | 53,95 | 52,70 | 53,70 | +50 | -250 |
Mi Hồng | TP HCM | 53,20 | 53,55 | 53,40 | 53,80 | +200 | +250 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 13h30 ngày 28/8/2020
Tập đoàn Doji điều chỉnh giá vàng 18K ở hai chiều mua vào - bán ra đảo chiều giảm 300.000 đồng/lượng ssau khi tăng trong phiên giao dịch trước đó.
Giá trần mua - bán loại vàng nhẫn 18K đạt ngưỡng cao nhất là 39,35 triệu đồng/lượng và 41,35 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 27/8 | Phiên hôm nay 28/8 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 38,13 | 40,43 | 38,24 | 40,54 | +113 | +113 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 39,65 | 41,65 | 39,35 | 41,35 | -300 | -300 |
TP HCM | 39,65 | 41,65 | 39,35 | 41,35 | -300 | -300 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 39,06 | 40,46 | 39,10 | 40,50 | +40 | +40 |
Mi Hồng | TP HCM | 34,80 | 36,80 | 34,80 | 36,80 | - | - |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024