Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày 29/8/2020
Qua khảo sát, giá vàng SJC ở các cửa hàng tiếp tục tăng 550.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Doanh nghiệp Mi Hồng niêm yết giá trần mua vào vàng SJC là 56,05 triệu đồng/lượng, hệ thống cửa hàng vàng bạc đá quí Sài Gòn giao dịch giá trần cao nhất 56,92 triệu đồng/lượng.
Ngân hàng Eximbank điều chỉnh vàng SJC ở hai chiều mua vào và bán ra tăng 300.000 đồng/lượng.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 28/8 | Phiên hôm nay 29/8 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 55,50 | 56,45 | 55,80 | 56,90 | +300 | +450 |
Hà Nội | 55,50 | 56,47 | 55,80 | 56,92 | +300 | +450 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 55,45 | 56,15 | 55,80 | 56,60 | +350 | +450 |
TP HCM | 55,50 | 56,30 | 55,70 | 56,70 | +300 | +400 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 55,60 | 56,30 | 55,90 | 56,75 | +300 | +450 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 55,50 | 56,30 | 55,70 | 56,70 | +200 | +400 |
Hà Nội | 55,50 | 56,30 | 55,70 | 56,70 | +200 | +400 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 55,60 | 56,14 | 55,96 | 56,69 | +360 | +550 |
Mi Hồng | TP HCM | 55,85 | 56,35 | 56,05 | 56,55 | +200 | +200 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 55,60 | 56,30 | 55,90 | 56,60 | +300 | +300 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày 29/8/2020
Giá vàng 24K ở các hệ thống kinh doanh tăng 550.000 đồng/lượng và 900.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua - bán.
Giá trần mua vào ghi nhận tại thời điểm khảo sát là 53,80 triệu đồng/lượng ở doanh nghiệp Mi Hồng và 55,00 triệu đồng/lượng ở tập đoàn Phú Quý.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 28/8 | Phiên hôm nay 29/8 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 52,85 | 53,85 | 53,20 | 54,20 | +350 | +350 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 52,75 | 53,80 | 53,30 | 54,70 | +550 | +900 |
TP HCM | 52,75 | 53,80 | 53,30 | 54,70 | +550 | +900 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 52,90 | 54,20 | 53,34 | 55,00 | +440 | +800 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 53,00 | 53,80 | 53,50 | 54,30 | +500 | +500 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 52,70 | 53,70 | 53,25 | 54,35 | +550 | +650 |
Mi Hồng | TP HCM | 53,40 | 53,80 | 53,80 | 54,20 | +400 | +400 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày 29/8/2020
Tập đoàn Doji điều chỉnh giá vàng 18K ở hai chiều mua vào - bán ra tăng 680.000 đồng/lượng sau phiên giảm trước đó.
Giá trần mua - bán loại vàng nhẫn 18K đạt ngưỡng 40,03 triệu đồng/lượng và 42,03 triệu đồng/lượng đều tại Doji.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 28/8 | Phiên hôm nay 29/8 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 38,24 | 40,54 | 38,50 | 40,80 | +262 | +262 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 39,35 | 41,35 | 40,03 | 42,03 | +680 | +680 |
TP HCM | 39,35 | 41,35 | 40,03 | 42,03 | +680 | +680 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 39,10 | 40,50 | 39,48 | 40,88 | +380 | +380 |
Mi Hồng | TP HCM | 34,80 | 36,80 | 34,90 | 36,90 | +100 | +100 |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024