Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (2/10) giảm tại hầu hết ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng Techcombank tăng tỷ giá ở cả hai chiều mua vào và bán ra trong sáng nay.
Ngân hàng Agribank đang triển khai mức tỷ giá mua vào là 159,98 VND/JPY - cao nhất và bán ra là 163,94 VND/JPY - thấp nhất trong phiên giao dịch sáng nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
157,69 |
159,28 |
166,92 |
-0,95 |
-0,96 |
-1,01 |
Agribank |
159,98 |
160,62 |
163,94 |
-0,50 |
-0,50 |
-0,50 |
VietinBank |
158,98 |
158,98 |
166,93 |
0,47 |
0,32 |
-1,28 |
BIDV |
159,28 |
160,24 |
167,52 |
-0,58 |
-0,58 |
-0,62 |
Techcombank |
155,90 |
159,06 |
168,29 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
158,25 |
159,45 |
166,06 |
-0,26 |
-0,26 |
-0,30 |
Eximbank |
159,93 |
160,41 |
164,46 |
-0,65 |
-0,65 |
-0,66 |
Sacombank |
159,73 |
160,23 |
166,31 |
-0,71 |
-0,71 |
-0,73 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm mạnh tại nhiều ngân hàng trong phiên đầu tuần. Trong khi đó, ngân hàng Vietinbank tăng ở chiều mua vào và Techcombank giữ nguyên ở chiều mua, bán.
Mức tỷ giá đô la Úc cao nhất ở chiều mua vào là 15.426 - tại ngân hàng Sacombank. Ngoài ra, mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là 15.841 - tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.220 |
15.373 |
15.868 |
-113 |
-115 |
-118 |
Agribank |
15.329 |
15.391 |
15.864 |
-83 |
-83 |
-85 |
VietinBank |
15.379 |
15.479 |
15.929 |
59 |
139 |
-11 |
BIDV |
15.339 |
15.431 |
15.863 |
-75 |
-76 |
-88 |
Techcombank |
15.110 |
15.373 |
16.001 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
15.269 |
15.369 |
15.991 |
-10 |
-10 |
-12 |
Eximbank |
15.374 |
15.420 |
15.841 |
-126 |
-127 |
-130 |
Sacombank |
15.426 |
15.476 |
15.885 |
-153 |
-153 |
-155 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại nhiều ngân hàng ghi nhận thay đổi theo chiều hướng giảm. Hiện, tỷ giá bán ra giảm tại 7 ngân hàng trong khi tăng tại 1 ngân hàng vào hôm nay.
Ngân hàng Sacombank hiện đang niêm yết mức tỷ giá mua bảng Anh cao nhất và tỷ giá bán thấp nhất, tương đương với mức 29.419 VND/GBP và 29.934 VND/GBP
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.845 |
29.136 |
30.073 |
-118 |
-120 |
-123 |
Agribank |
29.117 |
29.293 |
29.950 |
-105 |
-105 |
-107 |
VietinBank |
29.241 |
29.291 |
30.251 |
150 |
190 |
-20 |
BIDV |
29.047 |
29.222 |
30.113 |
-47 |
-48 |
-49 |
Techcombank |
28.852 |
29.221 |
30.168 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
29.165 |
29.285 |
30.121 |
-14 |
-14 |
-14 |
Eximbank |
29.167 |
29.254 |
29.992 |
-138 |
-139 |
-142 |
Sacombank |
29.419 |
29.469 |
29.934 |
-151 |
-151 |
-158 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được điều chỉnh không đồng nhất vào đầu tuần. Theo ghi nhận, tỷ giá mua vào giảm tại 2 ngân hàng và bán ra giảm tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng VietinBank đang ở mức cao nhất - 16,18 VND/KRW. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Agribank đang ở mức thấp nhất - 18,80 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,55 |
17,28 |
18,95 |
-0,08 |
-0,09 |
-0,09 |
Agribank |
- |
17,23 |
18,80 |
- |
-0,14 |
-0,05 |
VietinBank |
16,18 |
16,98 |
19,78 |
0,41 |
1,01 |
0,01 |
BIDV |
15,97 |
17,64 |
18,97 |
-0,03 |
- |
-0,06 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,17 |
16,17 |
20,11 |
0,04 |
0,04 |
0,03 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, ổn định đồng so với ngày thứ Bảy tuần trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 2 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.258 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.385 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.258 |
3.291 |
3.397 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
- |
3.288 |
3.398 |
- |
29 |
-1 |
BIDV |
- |
3.297 |
3.385 |
- |
7 |
6 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.267 |
3.393 |
- |
-1 |
-1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.090 VND/USD và 24.460 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.996,97 VND/EUR và 26.369,48 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.311,84 VND/SGD và 18.049,00 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.438,10 VND/CAD và 18.180,63 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 584,33 VND/THB và 674,17 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.