Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (7/10) mua vào và bán ra giảm tại nhiều ngân hàng. Trong khi đó, tỷ giá tại ngân hàng Agribank giữ nguyên mức so với phiên ngày 6/10.
Chiều mua vào hiện đang có mức tỷ giá cao nhất là 161,70 VND/JPY và chiều bán ra đang có tỷ giá thấp nhất là 165,62 VND/JPY, lần lượt ghi nhận tại ngân hàng Agribank và Eximbank
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,03 |
160,63 |
168,34 |
-0,64 |
-0,65 |
-0,68 |
Agribank |
161,70 |
162,35 |
165,71 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
159,09 |
159,24 |
168,79 |
-1,75 |
-1,60 |
0 |
BIDV |
160,50 |
161,47 |
168,82 |
-0,36 |
-0,36 |
-0,36 |
Techcombank |
156,53 |
159,69 |
168,90 |
-0,93 |
-0,93 |
-0,89 |
NCB |
159,07 |
160,27 |
166,91 |
-0,92 |
-0,92 |
-0,89 |
Eximbank |
161,07 |
161,55 |
165,62 |
-0,60 |
-0,61 |
-0,56 |
Sacombank |
160,96 |
161,46 |
167,53 |
-0,60 |
-0,60 |
-0,61 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng, giảm khác nhau tại hầu hết các ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, tại chiều bán ra, tỷ giá tăng tại 1 ngân hàng, ổn định tại 1 ngân hàng và giảm tại 5 ngân hàng.
Ngân hàng Sacombank ấn định mức tỷ giá mua vào là 15.297 VND/AUD, đạt mức cao nhất. Mặt khác, ngân hàng Eximbank có tỷ giá bán ra là 15.708 VND/AUD, đạt mức thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.093 |
15.246 |
15.736 |
-53 |
-53 |
-55 |
Agribank |
15.228 |
15.289 |
15.761 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
15.247 |
15.267 |
15.867 |
-50 |
-130 |
20 |
BIDV |
15.198 |
15.290 |
15.727 |
-31 |
-31 |
-22 |
Techcombank |
15.041 |
15.303 |
15.932 |
32 |
31 |
35 |
NCB |
15.190 |
15.290 |
15.922 |
17 |
17 |
28 |
Eximbank |
15.246 |
15.292 |
15.708 |
-43 |
-43 |
-38 |
Sacombank |
15.297 |
15.347 |
15.754 |
-31 |
-31 |
-45 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng giảm khác nhau tại nhiều ngân hàng. Cụ thể, 4 ngân hàng có tỷ giá tăng và 3 ngân hàng có tỷ giá giảm trong khi ngân hàng Agribank không có điều chỉnh mới.
Tỷ giá hiện đang ở mức cao nhất là 29.534 VND/GBP (mua vào) và tỷ giá đang ở mức thấp nhất là 30.026 VND/GBP (bán ra), ứng với ngân hàng Sacombank và Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.902 |
29.194 |
30.132 |
-77 |
-78 |
-81 |
Agribank |
29.192 |
29.368 |
30.026 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
29.287 |
29.297 |
30.467 |
-40 |
-80 |
130 |
BIDV |
29.056 |
29.231 |
30.126 |
-47 |
-47 |
-46 |
Techcombank |
29.055 |
29.425 |
30.370 |
141 |
142 |
148 |
NCB |
29.357 |
29.477 |
30.314 |
105 |
105 |
110 |
Eximbank |
29.275 |
29.363 |
30.102 |
12 |
12 |
25 |
Sacombank |
29.534 |
29.584 |
30.047 |
46 |
46 |
38 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại phần lớn ngân hàng đều giảm trong phiên hôm nay. Đối với VietinBank điều chỉnh tỷ giá giảm tại chiều mua vào và tăng tại chiều bán ra.
Ngân hàng BIDV hiện đang có 16,02 VND/KRW - mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và ngân hàng Agribank có 18,92 VND/KRW - mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra vào hôm nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,62 |
17,35 |
19,03 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,06 |
Agribank |
- |
17,34 |
18,92 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
15,94 |
16,14 |
19,94 |
-0,36 |
-0,96 |
0,04 |
BIDV |
16,02 |
17,69 |
19,02 |
-0,04 |
-0,05 |
-0,05 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,29 |
16,29 |
20,24 |
0 |
0 |
0,02 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 5 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.270 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.394 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.270 |
3.303 |
3.410 |
-5 |
-5 |
-5 |
VietinBank |
- |
3.270 |
3.410 |
- |
-31 |
-1 |
BIDV |
- |
3.305 |
3.394 |
- |
-2 |
-3 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.280 |
3.406 |
- |
-4 |
-3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.180 VND/USD và 24.550 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.016,03 VND/EUR và 26.389,42 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.365,88 VND/SGD và 18.105,23 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.312,74 VND/CAD và 18.049,82 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 581,75 VND/THB và 671,18 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.