Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/10
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (5/10) được điều chỉnh tăng tại 8 ngân hàng khảo sát. Hiện tại, tỷ giá mua vào tăng 0,43 - 1,15 đồng và bán ra tăng 0,46 - 1,10 đồng.
Mức tỷ giá mua vào hiện đang cao nhất là 162,06 VND/JPY và tỷ giá bán ra đang ở mức thấp nhất là 166,07 VND/JPY, đều ghi nhận tại ngân hàng Agribank trong phiên giao dịch sáng nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,39 |
161,00 |
168,73 |
0,43 |
0,43 |
0,46 |
Agribank |
162,06 |
162,71 |
166,07 |
0,91 |
0,91 |
0,93 |
VietinBank |
161,1 |
161,1 |
169,05 |
0,99 |
0,99 |
0,99 |
BIDV |
161,13 |
162,10 |
169,49 |
0,89 |
0,89 |
0,96 |
Techcombank |
157,66 |
160,83 |
169,96 |
0,90 |
0,92 |
0,90 |
NCB |
160,48 |
161,68 |
168,24 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
Eximbank |
161,99 |
162,48 |
166,56 |
1,06 |
1,07 |
1,08 |
Sacombank |
161,80 |
162,3 |
168,38 |
0,85 |
0,85 |
0,89 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng trên mức 100 đồng tại các ngân hàng khảo sát. Theo đó, đây là ngày thứ hai đồng đô la Úc được điều chỉnh tăng sau chuỗi ngày giảm trước đó.
Sacombank - ngân hàng ấn định mức tỷ giá mua vào cao nhất là 15.296 VND/AUD. Ngoài ra, Eximbank - ngân hàng niêm yết mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 15.709 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.067 |
15.219 |
15.709 |
70 |
70 |
73 |
Agribank |
15.208 |
15.269 |
15.741 |
134 |
134 |
136 |
VietinBank |
15.264 |
15.364 |
15.814 |
178 |
178 |
178 |
BIDV |
15.201 |
15.293 |
15.723 |
124 |
125 |
129 |
Techcombank |
14.985 |
15.247 |
15.869 |
152 |
152 |
155 |
NCB |
15.167 |
15.267 |
15.883 |
159 |
159 |
154 |
Eximbank |
15.248 |
15.294 |
15.709 |
121 |
122 |
124 |
Sacombank |
15.296 |
15.346 |
15.757 |
163 |
163 |
166 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại nhiều ngân hàng tăng mạnh trên mức 200 đồng trong phiên giao dịch sáng nay. Cụ thể là các ngân hàng Agribank, VietinBank, Techcombank, NCB, Eximbank và Sacombank.
Hình thức giao dịch mua vào có tỷ giá cao nhất là 29.436 VND/GBP và bán ra có tỷ giá thấp nhất là 29.953 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank vào hôm nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.880 |
29.172 |
30.110 |
171 |
173 |
178 |
Agribank |
29.177 |
29.353 |
30.011 |
230 |
231 |
234 |
VietinBank |
29.276 |
29.326 |
30.286 |
243 |
243 |
243 |
BIDV |
29.038 |
29.213 |
30.102 |
194 |
194 |
198 |
Techcombank |
28.874 |
29.243 |
30.168 |
230 |
230 |
230 |
NCB |
29.243 |
29.363 |
30.179 |
261 |
261 |
248 |
Eximbank |
29.227 |
29.315 |
30.052 |
228 |
229 |
234 |
Sacombank |
29.436 |
29.486 |
29.953 |
220 |
220 |
222 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại đa số ngân hàng khảo sát đều tăng vào hôm nay. Đối với chiều bán ra, tỷ giá ghi nhận tăng tại 5 ngân hàng vào giảm tại 1 ngân hàng.
Ngân hàng VietinBank đang giữ mức tỷ giá mua vào là 16,30 VND/KRW (cao nhất). Bên cạnh đó, Agribank đang có tỷ giá bán ra là 18,91 VND/KRW (thấp nhất).
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,63 |
17,36 |
19,04 |
0,10 |
0,11 |
0,12 |
Agribank |
- |
17,33 |
18,91 |
- |
0,15 |
0,17 |
VietinBank |
16,30 |
17,10 |
19,90 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
BIDV |
16,04 |
17,72 |
19,04 |
0,13 |
0,15 |
0,15 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,29 |
16,29 |
20,20 |
0,17 |
0,17 |
0,15 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 6 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.277 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.395 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.277 |
3.310 |
3.417 |
6 |
6 |
6 |
VietinBank |
- |
3.302 |
3.412 |
- |
2 |
2 |
BIDV |
- |
3.306 |
3.395 |
- |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.288 |
3.414 |
- |
8 |
8 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.230 VND/USD và 24.600 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.005,48 VND/EUR và 26.378,21 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.360,92 VND/SGD và 18.100,00 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.311,69 VND/CAD và 18.048,67 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 585,16 VND/THB và 675,11 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.