Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/10
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (3/10) tăng tại 5 ngân hàng trong sáng nay. Trong khi đó, hai ngân hàng BIDV và Techcombank điều chỉnh giảm so với phiên sáng hôm qua.
Mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào là 160,12 VND/JPY và tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là 164,08 VND/JPY, cùng ghi nhận tại một ngân hàng đó là Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
157,93 |
159,52 |
167,18 |
0,24 |
0,24 |
0,26 |
Agribank |
160,12 |
160,76 |
164,08 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
VietinBank |
159,29 |
159,29 |
167,24 |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
BIDV |
159,24 |
160,20 |
167,48 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Techcombank |
155,83 |
158,99 |
168,13 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,16 |
NCB |
158,32 |
159,52 |
166,06 |
0,07 |
0,07 |
0,00 |
Eximbank |
160,12 |
160,60 |
164,58 |
0,19 |
0,19 |
0,12 |
Sacombank |
160,02 |
160,52 |
166,6 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm mạnh tại các chiều giao dịch mua vào và bán ra. Hiện tại, 99 - 173 đồng là biên độ giảm được ghi nhận vào sáng nay tại các ngân hàng khảo sát.
Ngân hàng Sacombank đang ghi nhận tỷ giá mua vào cao nhất với mức 15.281 VND/AUD. Ngoài ra, ngân hàng BIDV có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 15.690 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.089 |
15.241 |
15.731 |
-131 |
-132 |
-137 |
Agribank |
15.188 |
15.249 |
15.720 |
-141 |
-142 |
-144 |
VietinBank |
15.233 |
15.333 |
15.783 |
-146 |
-146 |
-146 |
BIDV |
15.171 |
15.263 |
15.690 |
-168 |
-168 |
-173 |
Techcombank |
15.011 |
15.273 |
15.902 |
-99 |
-100 |
-99 |
NCB |
15.107 |
15.207 |
15.822 |
-162 |
-162 |
-169 |
Eximbank |
15.240 |
15.286 |
15.695 |
-134 |
-134 |
-146 |
Sacombank |
15.281 |
15.331 |
15.740 |
-145 |
-145 |
-145 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục giảm tại 8 ngân hàng khảo sát. Ghi nhận cho thấy, bảng Anh giảm mạnh tại các ngân hàng như Agribank, BIDV và NCB vào hôm nay.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá vừa đạt mức cao nhất ở chiều mua vào, vừa đạt mức thấp nhất ở chiều bán ra (lần lượt là 29.227 VND/GBP và 29.744 VND/GBP).
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.684 |
28.973 |
29.905 |
-161 |
-163 |
-168 |
Agribank |
28.915 |
29.090 |
29.744 |
-202 |
-203 |
-206 |
VietinBank |
29.056 |
29.106 |
30.066 |
-185 |
-185 |
-185 |
BIDV |
28.809 |
28.983 |
29.868 |
-238 |
-239 |
-245 |
Techcombank |
28.761 |
29.130 |
30.063 |
-91 |
-91 |
-105 |
NCB |
28.943 |
29.063 |
29.887 |
-222 |
-222 |
-234 |
Eximbank |
28.999 |
29.086 |
29.806 |
-168 |
-168 |
-186 |
Sacombank |
29.227 |
29.277 |
29.744 |
-192 |
-192 |
-190 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) vào hôm nay giảm tại nhiều ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng Techcombank vẫn được ghi nhận mức tỷ giá ổn định ở chiều bán ra.
Ngân hàng VietinBank đang triển khai mức tỷ giá mua vào cao nhất - 16,11 VND/KRW. Mặt khác, ngân hàng Agribank đang có tỷ giá bán ra thấp nhất - 18,73 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,50 |
17,22 |
18,88 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,07 |
Agribank |
- |
17,17 |
18,73 |
- |
-0,06 |
-0,07 |
VietinBank |
16,11 |
16,91 |
19,71 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
BIDV |
15,88 |
- |
18,86 |
-0,09 |
- |
-0,11 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,08 |
16,08 |
20,01 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,10 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 8 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.266 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.390 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.266 |
3.299 |
3.406 |
8 |
8 |
9 |
VietinBank |
- |
3.298 |
3.408 |
- |
10 |
10 |
BIDV |
- |
3.301 |
3.390 |
- |
4 |
5 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.276 |
3.401 |
- |
9 |
8 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.140 VND/USD và 24.510 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.852,36 VND/EUR và 26.216,82 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.277,57 VND/SGD và 18.013,19 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.343,23 VND/CAD và 18.081,65 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 580,41 VND/THB và 669,64 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.