Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/10
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (4/10) tăng trong khoảng 0.81 - 1,05 đồng ở chiều mua vào. Hiện, tỷ giá bán ra được ghi nhận tăng quanh mức 0.82 - 1,09 đồng.
Ngân hàng Agribank ghi nhận niêm yết mức tỷ giá mua yen Nhật là 161,15 VND/JPY - cao nhất và bán yen Nhật là 165,14 VND/JPY - thấp nhất trong phiên giao dịch giữa tuần.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,96 |
160,57 |
168,27 |
1.03 |
1.05 |
1.09 |
Agribank |
161,15 |
161,80 |
165,14 |
1.03 |
1.04 |
1.06 |
VietinBank |
160,11 |
160,11 |
168,06 |
0.82 |
0.82 |
0.82 |
BIDV |
160,24 |
161,21 |
168,53 |
1.00 |
1.01 |
1.05 |
Techcombank |
156,76 |
159,91 |
169,06 |
0.93 |
0.92 |
0.93 |
NCB |
159,33 |
160,53 |
167,14 |
1.01 |
1.01 |
1.08 |
Eximbank |
160,93 |
161,41 |
165,48 |
0.81 |
0.81 |
0.90 |
Sacombank |
160,95 |
161,45 |
167,49 |
0.93 |
0.93 |
0.89 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) chưa ghi nhận tăng trong nhiều ngày qua. Khảo sát cho thấy, 5 ngân hàng điều chỉnh trên mức 100 đồng và 3 ngân hàng ghi nhận tỷ giá tăng dưới mức nêu trên.
Đối với chiều mua vào, tỷ giá đạt mức cao nhất là tại ngân hàng Sacombank với 15.133 VND/AUD. Ngoài ra, tại chiều bán ra, tỷ giá đạt mức thấp nhất là tại ngân hàng Eximbank với 15.585 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14.997 |
15.149 |
15.636 |
-92 |
-92 |
-95 |
Agribank |
15.074 |
15.135 |
15.605 |
-114 |
-114 |
-115 |
VietinBank |
15.086 |
15.186 |
15.636 |
-147 |
-147 |
-147 |
BIDV |
15.077 |
15.168 |
15.594 |
-94 |
-95 |
-96 |
Techcombank |
14.833 |
15.095 |
15.714 |
-178 |
-178 |
-188 |
NCB |
15.008 |
15.108 |
15.729 |
-99 |
-99 |
-93 |
Eximbank |
15.127 |
15.172 |
15.585 |
-113 |
-114 |
-110 |
Sacombank |
15.133 |
15.183 |
15.591 |
-148 |
-148 |
-149 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng được điều chỉnh không đồng nhất. Khảo sát cho thấy, tỷ giá ở chiều bán ra tăng tại 5 ngân hàng và giảm tại 3 ngân hàng.
Ngân hàng Sacombank được ghi nhận có tỷ giá mua vào cao nhất và tỷ giá bán ra thấp nhất trong sáng nay, lần lượt với mức 29.216 VND/GBP và 29.731 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.709 |
28.999 |
29.932 |
25 |
26 |
27 |
Agribank |
28.947 |
29.122 |
29.777 |
32 |
32 |
33 |
VietinBank |
29.033 |
29.083 |
30.043 |
-23 |
-23 |
-23 |
BIDV |
28.844 |
29.019 |
29.904 |
35 |
36 |
36 |
Techcombank |
28.644 |
29.013 |
29.938 |
-117 |
-117 |
-125 |
NCB |
28.982 |
29.102 |
29.931 |
39 |
39 |
44 |
Eximbank |
28.999 |
29.086 |
29.818 |
0 |
0 |
12 |
Sacombank |
29.216 |
29.266 |
29.731 |
-11 |
-11 |
-13 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu tăng sau lần giảm hôm qua tại đa số ngân hàng khảo sát. Trong đó, VietinBank ghi nhận tỷ giá mua - bán đồng loạt ổn định vào sáng nay.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng VietinBank đang ở mức cao nhất là 16,11 VND/KRW. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Agribank đang ở mức thấp nhất là 18,74 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,53 |
17,25 |
18,92 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
Agribank |
- |
17,18 |
18,74 |
- |
0,01 |
0,01 |
VietinBank |
16,11 |
16,91 |
19,71 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
15,91 |
17,57 |
18,89 |
0,03 |
- |
0,03 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,12 |
16,12 |
20,05 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 4 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.271 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.395 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.271 |
3.304 |
3.411 |
8 |
8 |
9 |
VietinBank |
- |
3.300 |
3.410 |
- |
10 |
10 |
BIDV |
- |
3.306 |
3.395 |
- |
4 |
5 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.280 |
3.406 |
- |
9 |
8 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.190 VND/USD và 24.560 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.886,09 VND/EUR và 26.252,33 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.318,58 VND/SGD và 18.055,90 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.345,12 VND/CAD và 18.083,57 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 581,67 VND/THB và 671,10 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.