Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/10
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (6/10) giảm 0,20 - 0,49 tại chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản. Song song đó, biên động giảm 0,17 - 0,44 đồng được ghi nhận ở chiều bán ra.
Ngân hàng Agribank hiện đang có 161,70 VND/JPY - mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và 165,71 VND/JPY - mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra vào hôm nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,67 |
161,28 |
169,02 |
0,28 |
0,28 |
0,29 |
Agribank |
161,70 |
162,35 |
165,71 |
-0,36 |
-0,36 |
-0,36 |
VietinBank |
160,84 |
160,84 |
168,79 |
-0,26 |
-0,26 |
-0,26 |
BIDV |
160,86 |
161,83 |
169,18 |
-0,27 |
-0,27 |
-0,31 |
Techcombank |
157,46 |
160,62 |
169,79 |
-0,20 |
-0,21 |
-0,17 |
NCB |
159,99 |
161,19 |
167,80 |
-0,49 |
-0,49 |
-0,44 |
Eximbank |
161,67 |
162,16 |
166,18 |
-0,32 |
-0,32 |
-0,38 |
Sacombank |
161,56 |
162,06 |
168,14 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,24 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tăng tiếp tục tại các ngân hàng khảo sát. Cụ thể, hầu hết các chiều giao dịch được điều chỉnh tăng dưới mức 100 đồng so với phiên hôm qua.
15.328 VND/AUD là mức tỷ giá mua vào cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank. Mặt khác, 15.746 VND/AUD là mức tỷ giá bán ra thấp nhất là tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.146 |
15.299 |
15.791 |
79 |
80 |
82 |
Agribank |
15.228 |
15.289 |
15.761 |
20 |
20 |
20 |
VietinBank |
15.297 |
15.397 |
15.847 |
33 |
33 |
33 |
BIDV |
15.229 |
15.321 |
15.749 |
28 |
28 |
26 |
Techcombank |
15.009 |
15.272 |
15.897 |
24 |
25 |
28 |
NCB |
15.173 |
15.273 |
15.894 |
6 |
6 |
11 |
Eximbank |
15.289 |
15.335 |
15.746 |
41 |
41 |
37 |
Sacombank |
15.328 |
15.378 |
15.799 |
32 |
32 |
42 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) biến động tăng trong phiên ngày thứ Sáu hôm nay. Theo đó, tỷ giá tại Vietcombank đang tăng nhiều nhất trong số các ngân hàng khảo sát.
Ngân hàng Sacombank ấn định mức tỷ giá mua vào đạt mức 29.488 VND/GBP - cao nhất và tỷ giá bán ra đạt mức 30.009 VND/GBP - thấp nhất trong phiên giao dịch hôm nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.979 |
29.272 |
30.213 |
99 |
100 |
103 |
Agribank |
29.192 |
29.368 |
30.026 |
15 |
15 |
15 |
VietinBank |
29.327 |
29.377 |
30.337 |
51 |
51 |
51 |
BIDV |
29.103 |
29.278 |
30.172 |
65 |
65 |
70 |
Techcombank |
28.914 |
29.283 |
30.222 |
40 |
40 |
54 |
NCB |
29.252 |
29.372 |
30.204 |
9 |
9 |
25 |
Eximbank |
29.263 |
29.351 |
30.077 |
36 |
36 |
25 |
Sacombank |
29.488 |
29.538 |
30.009 |
52 |
52 |
56 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục tăng ở hai chiều giao dịch mua vào và bán ra. Riêng VietinBank và Techcombank vẫn giữ nguyên mức tỷ giá như ngày hôm qua.
Tại chiều mua vào, tỷ giá đạt mức cao nhất hiện tại là 16,30 VND/KRW (ngân hàng VietinBank). Ngoài ra, tại chiều bán ra, tỷ giá đạt mức thấp nhất là 18,92 VND/KRW (ngân hàng Agribank).
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,67 |
17,41 |
19,09 |
0,04 |
0,05 |
0,05 |
Agribank |
- |
17,34 |
18,92 |
- |
0,01 |
0,01 |
VietinBank |
16,30 |
17,10 |
19,90 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
16,06 |
17,74 |
19,07 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,29 |
16,29 |
20,22 |
0,00 |
0,00 |
0,02 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 2 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 3 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.275 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.397 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.275 |
3.308 |
3.415 |
-2 |
-2 |
-2 |
VietinBank |
- |
3.301 |
3.411 |
- |
-1 |
-1 |
BIDV |
- |
3.307 |
3.397 |
- |
1 |
2 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.284 |
3.409 |
- |
-4 |
-5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.215 VND/USD và 24.585 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.080,52 VND/EUR và 26.457,39 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.397,19 VND/SGD và 18.137,83 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.354,05 VND/CAD và 18.092,85 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 583,85 VND/THB và 673,60 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.